PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Tổng hợp Review thực tế thi BIDV 2024

REVIEW THI BIDV 2024 TỪ ỨNG VIÊN THI THỰC TẾ I. VÒNG NGHIỆP VỤ 1. Đánh giá chung ● Đề thi được đánh giá là nhiều kiến thức xã hội và các bài tập tính toán như tính thời hạn vay, mức lãi suất cho vay tối ưu, tính lãi theo niên kim cố định. Đối với phần lý thuyết chủ yếu vào báo cáo lưu chuyển tiền tệ, cung tiền, thâm hụt ngân sách,... và cũng có cả luật doanh nghiệp về các hình thức công ty, hạn mức cho vay với chủ tịch hội đồng quản trị, các nhóm nợ. ● Vòng thi Nghiệp vụ nhìn chung kiến thức xã hội và lý thuyết rất rộng và khó, các ứng viên cần chuẩn bị kiến thức toàn diện và sâu rộng cũng như một tâm lý tâm lý thoải mái, tự tin để vượt qua các câu hỏi một cách tốt nhất. 2. Review đề thi vòng Nghiệp vụ Câu 1: Nguyên tắc 5M trong quảng cáo sản phẩm dịch vụ ngân hàng Câu 2: Hạn chế STM số với giao dịch tài quyền Câu 3: Sáp nhập là gì? Câu 4: Hãng Dell (Mỹ) bán trái phiếu ở Anh bằng bảng Anh, hỏi đó là trái phiếu gì? Câu 5: Tính số vòng quay vốn lưu động của công ty? Câu 6: GDP lớn hơn GNP có nghĩa là như nào?
Câu 7: Tình hình kinh tế của tỉnh vừa qua như thế nào? Điều đó tác động như thế tới ngân hàng? Câu 8: Khi khách hàng gọi điện thoại đến nên xử lý như thế nào? Câu 9: Tại doanh nghiệp hoạt động liên tục, kỳ kế toán theo năm DL của DN kết thúc ngày 1/12 năm DL được không? vì sao? Câu 10: Rủi ro phi hệ thống là gì? Câu 11: Khi doanh nghiệp hợp tác xã thông báo phá sản thì do cơ quan nào thông báo? A. Viện kiểm sát nhân dân B. Toà án nhân dân,...) Câu 12: Xu hướng sử dụng kênh phân phối của Ngân hàng trên thế giới? A. Kênh phân phối hàng dọc B. Kênh phân phối hàng ngang C. Kênh phân phối Omni Banking D. Kênh phân phối ngân hàng đại lý Câu 13: Đường ngân sách phụ thuộc vào yếu tố nào? Câu 14: Trường hợp nào sau đây không được miễn trừ khi nào tính thuế thu nhập doanh nghiệp A. Phí Bảo hiểm xã hội B. Phí bảo hiểm y tế C. Phí bảo hiểm trợ cấp thất nghiệp D. Phí công đoàn Câu 15: Trường hợp nào thì ngân hàng gặp rủi ro khi cho vay A. Lãi suất thị trường giảm B. Lãi suất thị trường tăng C. Ngân hàng luôn gặp rủi ro trong mọi trường hợp kho cho vay
Câu 16: Xếp loại thứ tự thanh toán khoản những tài sản sau từ cao đến thấp: Vàng - Cổ phiếu - Nhà cấp bốn - Tiền mặt Câu 17: Công ty liên kết của tổ chức tín dụng là công ty trong đó tổ chức tín dụng hoặc tổ chức tín dụng và người có liên quan của tổ chức tín dụng sở hữu trên ...% vốn điều lệ hoặc trên ...% vốn cổ phần có quyền biểu quyết. Câu 18: Số tiền tối đa tổ chức bảo hiểm tiền gửi trả cho tất cả các khoản tiền gửi được bảo hiểm theo quy định của Luật Bảo hiểm tiền gửi (gồm cả gốc và lãi) của một người tại một tổ chức tham gia bảo hiểm tiền gửi khi phát sinh nghĩa vụ trả tiền bảo hiểm ? Câu 19: Phương pháp yết tỷ giá trực tiếp là như thế nào? Câu 20: Khách hàng vay tín chấp nhưng đến hạn không trả được nợ thì ngân hàng xử lý như thế nào? A. Đề nghị khách bán tài sản có giá trị để trả nợ B. Phong toả và thu từ tài khoản lương C. Kiện ra tòa nếu khách có hành động k hợp tác trả nợ D. Cả 3 đáp án trên Câu 21: 12 công nhân đào 1 hầm trong 100 ngày. Hỏi 20 công nhân đào trong bao nhiêu ngày? Câu 22: Loại hình nào có tư cách pháp nhân. Câu 23: Thời gian ân hạn có cần trả nợ gốc/ lãi vay không? Câu 24: Ngân hàng Thương mại mở tài khoản lưu ký để? Câu 25: Tín phiếu do ai phát hành.
Câu 26: Đánh giá ngành đang chiếm tỷ trọng cao trong sự phát triển kinh tế vùng và để thu hút vốn đầu tư trong nước và nước ngoài Câu 25: Khi nào thì mở và đóng tài khoản kế toán Câu 26: Bảo lãnh dự thầu là gì? Mục đích bảo lãnh dự thầu là gì? Chọn bảo lãnh dự thầu hay ký quỹ sẽ ưu việt hơn? Câu 27: Nếu khách hàng của bạn đang sử dụng đồng thời dịch vụ của tổ chức tín dụng khác, bạn sẽ làm gì? Câu 28: Tại sao Ngân hàng Thương mại thường chọn mua trái phiếu của cổ phần? Câu 29: Nêu nguyên nhân lợi nhuận cận biên âm. Câu 30: Nợ quá hạn là 15 ngày thì không thuộc nợ nhóm nào A. Nhóm 1 B. Nhóm 2 C. Nhóm 3 D. Nhóm 4 Câu 31: Loại chứng khoán nào có rủi ro cao nhất A. Trái phiếu chính phủ B. Trái phiếu địa phương C. Chứng chỉ tiền gửi D. Cổ phiếu E. Công trái Câu 32: Cái nào tính vào GDP? A. Lương nhân viên tăng 15% B.Giá dầu tăng C. Nhập khẩu BMW tăng 5% D. Cả a và b

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.