PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ + HDG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÔ HẤP ĐV.docx

PHẦN I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÔ HẤP Ở ĐV Câu 1. Động tác hít vào ở cá muốn nói đến cử động đưa nước vào miệng và khe mang. Theo nguyên tắc nước sẽ đi từ nơi có áp suất ……(1)..... đến nơi có áp suất ……(2).... Khi thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng …..(3)....., nước tràn qua miệng vào khoang miệng. Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là: A. 1 – cao; 2 – thấp; 3 - tăng B. 1 – thấp; 2 – cao; 3 - tăng C. 1 – cao; 2 – thấp; 3 - giảm D. 1 – thấp; 2 – cao; 3 - giảm Câu 2. Trao đổi khí là quá trình cơ thể động vật lấy ….(1)..... từ môi trường vào cơ thể và thải …(2)...... từ cơ thể ra môi trường. Cụm từ (1) và (2) lần lượt là: A. CO 2 và O 2 B. O 2 và SO 2 C. O 2 và CO 2 D. CO 2 và O 2 Câu 3. Chim, thú và …(1)… thông khí nhờ áp suất …(2)… Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là: A. 1 – côn trùng; 2 – âm. B. 1 – côn trùng; 2 – dương. C. 1 – bò sát; 2 – âm. D. 1 – bò sát; 2 – dương. Câu 4. Bề mặt trao đổi khí của cơ quan hô hấp của động vật phải cần đáp ứng được các yêu cầu sau đây: diện tích bề mặt …(1)…, có nhiều mao mạch, có sắc tố hô hấp, có sự lưu thông khí, …(2)… và luôn ẩm ướt. Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là: A. 1 – lớn; 2 – dày. B. 1 – lớn; 2 – mỏng. C. 1 – nhỏ; 2 – mỏng. D. 1 – nhỏ; 2 – dày. Câu 5. Nồng độ O 2 khi thở ra …(1)… hơn so với hít vào phổi là do một lượng O 2 đã …(2)… vào máu trước khi ra khỏi phổi. Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là: A. 1 – thấp; 2 – khuếch tán. B. 1 – thấp; 2 – thẩm thấu. C. 1 – cao; 2 – khuếch tán. D. 1 – cao; 2 – thẩm thấu. Câu 6. Nồng độ CO 2 thở ra …(1)… hơn so với hít vào vì một lượng CO 2 khuếch tán từ …(2)… vào phế nang trước khi đi ra khỏi phổi. Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là: A. 1 – thấp; 2 – mao mạch phổi. B. 1 – thấp; 2 – động mạch phổi. C. 1 – cao; 2 – mao mạch phổi. D. 1 – cao; 2 – động mạch phổi. Câu 7. Động tác thở của côn trùng được thực hiện nhờ sự …(1)… của …(2)… Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là: A. 1 – nhu động; 2 – hệ tiêu hóa. B. 1 – nhu động; 2 – thành bụng. C. 1 – co dãn; 2 – hệ tiêu hóa. D. 1 – co dãn; 2 – thành bụng. Câu 8. Khi cá thở: cửa miệng …(1)…, thềm miệng …(2)…, nắp mang …(3)… Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2), (3) lần lượt là: A. 1 – đóng; 2 – hạ xuống; 3 – đóng. B. 1 – đóng; 2 – nâng lên; 3 – mở. C. 1 – mở; 2 – nâng lên; 3 – mở. D. 1 – mở; 2 – hạ xuống; 3 – đóng. Câu 9. Khi cá thở ra, thể tích khoang miệng …(1)…, áp suất trong khoang miệng …(2)… nước từ khoang miệng đi qua mang. Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là: A. 1 – giảm; 2 – giảm. B. 1 – giảm; 2 – tăng. C. 1 – tăng; 2 – tăng. D. 1 – tăng; 2 – giảm. Câu 10. Cá xương có thể lấy được hơn 80% lượng O 2 của nước đi qua mang vì dòng nước chảy một chiều liên tục qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch …(1)… và …(2)… với dòng nước. Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là:

thể A. 1-d, 2-a, 3-c, 4-b. B. 1-d, 2-b, 3-a, 4-c. C. 1-d, 2-b, 3-c, 4-a. D. 1-d, 2-c, 3-a, 4-b. Câu 19. Ghép nội dung ở cột bên phải với nội dung ở cột bên trái để trở thành một câu có nội dung đúng: 1. CO a. Gây nguy cơ ung thư phổi, họng miệng. 2. Nicotin b. Gây nghiện, tăng nhịp tim, tăng huyết áp. 3. Tar giữa các phiến mỏng của mang. c. Làm giảm khả năng vận chuyển O 2 trong máu. 4. Các chất gây kích thích lên hệ hô hấp (hydrogen cyanide, acrolein,..) d. Gây tiết nhiều dịch nhày dẫn đến viêm, hẹp đường dẫn khí. A. 1-c, 2-b, 3-a, 4-d. B. 1-d, 2-b, 3-a, 4-c. C. 1-c, 2-b, 3-d, 4-a. D. 1-d, 2-c, 3-a, 4-b. Câu 20. Hô hấp ở động vật gồm: A.Trao đổi khí và hô hấp tế bào. B.Trao đổi khí và thải khí độc. C.Hô hấp ngoài và thải khí độc. D.Trao đổi khí và hô hấp nội bào. Hướng dẫn giải Hô hấp ở động vật bao gồm hai quá trình: trao đổi khí với môi trường và hô hấp tế bào.  Đáp án A. Câu 21. Điều nào sau đây đúng với hiệu quả trao đổi khí ở động vật? A.Có sự lưu thông tạo ra sự cân bằng về nồng độ O 2 và CO 2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí. B.Có sự lưu thông tạo ra sự chênh lệch về nồng độ O 2 và CO 2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí. C.Không có sự lưu thông khí, O 2 và CO 2 tự động khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí. D.Không có sự lưu thông khí, O 2 và CO 2 được vận chuyển chủ động qua bề mặt trao đổi khí. Hướng dẫn giải Có sự lưu thông tạo ra sự chênh lệch về nồng độ O 2 và CO 2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí.  Đáp án B. Câu 22. Trao đổi khí là quá trình cơ thể động vật lấy …. từ môi trường vào cơ thể và thải ….. từ cơ thể ra môi trường. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: A. CO 2 và O 2 B. O 2 và SO 2 C. O 2 và CO 2 D. CO 2 và O 2 Hướng dẫn giải Trao đổi khí với môi trường: Cơ thể động vật lấy O 2 từ môi trường vào cơ thể và thải CO 2 từ cơ thể ra môi trường.  Đáp án C. Câu 23. Phát biểu nào đúng khi nói về quá trình trao đổi khí với môi trường ở động vật? A.Được thực hiện qua bề mặt trao đổi khí. B.O 2 được vận chuyển chủ động từ môi trường ngoài vào. C.Năng lượng hóa học có trong chất hữu cơ được chuyển đổi thành năng lượng ATP. D.CO 2 được thẩm thấu từ tế bào ra môi trường.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.