Nội dung text TOPIC 6 TRỌNG ÂM CÂU.docx
NOTE Các quy tắc trên không phải là tuyệt đối. Trong thực tế giao tiếp, khi cần nhấn mạnh thông tin nào, người nói hoàn toàn có thể nhấn mạnh vào từ chứa thông tin đó mà không cần tuân thủ theo nguyên tắc bên trên. Ex My mother was in the kitchen. (Từ "in" là giới từ cũng có thể được nhấn trong câu này khi người nói muốn nhấn mạnh vị trí của chủ ngữ). B. BÀI TẬP VẬN DỤNG Choose the correct answer for each question below Question 1. Which of the bold words should be stressed in the given sentence? "The growing trend is for single mothers to bring up children by themselves." A. The B. for C. to D. children Question 2. Which of the bold words should not be stressed in the given sentence? "It is clear that siblings do not like each other." A. It B. clear C. siblings D. not Question 3. Which of the bold words is mistakenly stressed in the given sentence? "He had locked the door to ensure privacy." A. He B. locked C. door D. ensure Question 4. Which of the bold words is correctly stressed in the given sentence? "It upsets me to see my mother cry" A. It B. me C. my D. cry Question 5. Which of the bold words is mistakenly stressed in the given sentence? "The younger generation don't know what hard work is." A. The B. generation C. know D. work BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.A 3.A 4.D 5.A HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Question 1. Đáp án D. children là đáp án cần được nhấn. Trong câu, những từ loại chứa thông tin: danh từ, động từ, tính từ, và trạng từ là những từ được nhấn mạnh. Trong 4 đáp án, chỉ có D. children là danh từ và cần được nhấn mạnh. A. The (article): mạo từ xác định B. for (prep): cho/ để vì mục đích C. to (prep): về phía/ tới D. children (n): số nhiều của “child” - trẻ em.
Question 2. Đáp án A. It là đáp án không cần được nhấn. Trong câu, những từ loại chứa thông tin: danh từ, động từ, tính từ, và trạng từ là những từ được nhấn mạnh. Trợ động từ ở dạng phủ định, và các từ phủ định cũng được nhấn mạnh. Trong 4 đáp án, chỉ có A. It là đại từ và không cần được nhấn mạnh. A. It (pro): đại từ chỉ vật – nó B. clear (a): rõ ràng C. siblings (n): anh chị em trong nhà D. not (adv): trạng từ phủ định – không. Question 3. Đáp án A. He là đáp án được nhấn sai. Trong câu, những từ loại chứa thông tin: danh từ, động từ, tính từ, và trạng từ là những từ được nhấn mạnh. Trong 4 đáp án, nhưng đáp án A. He lại là đại từ và không cần được nhấn mạnh, nên việc nhấn vào đáp án A. He là sai. A. He (pro): anh ấy B. locked (v): khóa lại C. door (n): cánh cửa D. ensure (v): đảm bảo Question 4. Đáp án D. cry là đáp án được nhấn đúng. Trong câu, những từ loại chứa thông tin: danh từ, động từ, tính từ, và trạng từ là những từ được nhấn mạnh. Trong 4 đáp án, chỉ có D. cry là động từ và cần được nhấn mạnh. A. It (pro): đại từ chỉ vật … nó B. me (pro): đại từ tân ngữ của ngôi “I” C. my (det): định từ sở hữu của ngôi “I” D. cry (v): khóc Question 5. Đáp án A. The là đáp án được nhấn sai. Trong câu, những từ loại chứa thông tin: danh từ, động tử, tính từ, trạng từ là những từ được nhấn mạnh. Trong 4 đáp án, nhưng đáp án A. The lại là mạo từ và không cần được nhấn mạnh, nên việc nhấn vào đáp án A. The là sai. A. The (article): mạo từ xác định B. generation (n): thế hệ C. know (v): biết