Nội dung text [C10U5] TEST 1 GV.docx
Unit 5: INVENTIONS TEST 1 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from that of the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1: A. laptop B. application C. storage D. laboratory laptop /ˈlæp.tɒp/ apply /ˌæp.ˈlɪ keɪ.ʃən/ storage /ˈstɔː.rɪdʒ/ laboratory /ˈlæb.rə.tɔː.r.i/ Question 2: A. device B. invent C. enter D. mention device /dɪˈvaɪs/ invent /ɪnˈvent/ enter /ˈen.tər/ mention /ˈmen.ʃən/ Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of stress in each of the following questions. Question 3: A. button B. smartphone C. software D. display button /ˈbʌt.ən/ smartphone /ˈsmɑːt.fəʊn/ software /ˈsɒft.weər/ display /dɪˈspleɪ/ Question 4: A. processor B. invention C. computer D. e-reader processor /ˈprəʊ.ses.ər/ or /ˈprɑː.ses.ər/ invention /ɪnˈven.ʃən/ computer /kəmˈpjuː.tər/ e-reader /ˈiːˌriː.dər/ Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 5: The invention of the internet has revolutionized the way we communicate ________ each other globally. A. to B. for C. with D. on Cụm từ "communicate with" có nghĩa là "giao tiếp với nhau." Dịch: Phát minh ra internet đã cách mạng hóa cách chúng ta giao tiếp với nhau trên toàn cầu.
Question 6: With each new invention, it becomes simpler to _______ smart home devices for greater convenience. A. store B. display C. install D. promote Với mỗi phát minh mới, việc ________ các thiết bị nhà thông minh trở nên đơn giản hơn để thuận tiện hơn. A. lưu trữ B. trưng bày C. cài đặt D. quảng bá Dịch: Với mỗi phát minh mới, việc cài đặt các thiết bị nhà thông minh để tăng thêm tiện ích trở nên đơn giản hơn. Question 7: Inventors _______ many devices that make daily communication faster and more efficient. A. have already created B. has already created C. already created D. already has created Trang từ "already" thường đứng giữa have và V3/ed trong thì HTHT. Dịch: Những nhà phát minh đã tạo ra nhiều thiết bị giúp việc giao tiếp hàng ngày nhanh chóng và hiệu quả hơn. Question 8: When rushing to release a new product, companies sometimes forget ______ for all potential issues. A. having tested B. testing C. to testing D. to test Động từ "forget" trong trường hợp này đi kèm với "to + động từ nguyên mẫu" khi nói về việc quên làm một điều gì đó trong tương lai hoặc một điều lẽ ra nên làm. Dịch: Khi vội vã phát hành sản phẩm mới, các công ty đôi khi quên kiểm tra tất cả các vấn đề có thể xảy ra. Question 9: __________ is key to creating solutions that address modern challenges. A. To innovating B. Innovating C. Innovate D. Innovations Ở đây cần một danh động từ (gerund) để làm chủ ngữ của câu. Dịch: Sự sáng tạo là yếu tố then chốt để tạo ra những giải pháp giải quyết các thách thức hiện đại. Read the following advertisement/announcement and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks from 10 to 15. Introducing the EcoBot - Your Smart Cleaning Companion! The EcoBot is a groundbreaking invention designed to transform household cleaning. Efficient Cleaning: Advanced (10)________ allows the EcoBot to navigate around obstacles and clean even the hardest-to-reach places. Eco-Friendly: Built with recyclable materials and designed (11)________ water and energy usage, the EcoBot is perfect for sustainable living. Connected Control: Control the EcoBot remotely using a user-friendly app, (12)________you can schedule cleanings and check its status from anywhere. Make Your Home Smarter with EcoBot! For more information, visit www.ecobotclean.com. Question 10: A. application B. experiment C. processor D. storage space "Processor": bộ xử lý
application: ứng dụng experiment: thí nghiệm storage space: không gian lưu trữ Dịch: Efficient Cleaning: Advanced processor allows the EcoBot to navigate around obstacles and clean even the hardest-to-reach places. Làm sạch hiệu quả: Bộ xử lý tiên tiến cho phép EcoBot di chuyển quanh các chướng ngại vật và làm sạch ngay cả những nơi khó tiếp cận nhất. Question 11: A. to reduce B. reducing C. to reducing D. reduce Động từ: cụm "to + động từ nguyên mẫu" để diễn tả mục đích, Question 12: A. for B. so C. but D. and Từ "so" ở đây thể hiện sự liên kết nguyên nhân và hệ quả giữa hai ý tưởng liên quan đến việc sử dụng ứng dụng để điều khiển EcoBot và lên lịch làm sạch, kiểm tra trạng thái của nó. School Announcement: Celebrating Inventions! Attention, students! This week, we are celebrating amazing inventions that (13)________ the world in incredible ways. Students and teachers have been sharing ideas on how new (14)________ impact our daily lives. Don’t forget (15)________ our Student Inventors’ Fair is on Friday, where you can showcase your own creative ideas. Some students prepared fantastic projects, so don’t miss this inspiring event! Let’s keep innovating and imagine the future together! Question 13: A. has recently changed B. recently changed C. recently has changed D. have recently changed Trạng từ "recently" thường đứng giữa have/has và V3/ed trong thì HTHT Question 14: A. software B. inventions C. laptop D. driverless A. phần mềm B. phát minh C. máy tính xách tay D. không cần trình điều khiển Từ "inventions" (phát minh) là từ phù hợp nhất vì chúng ta đang nói về những phát minh tác động đến cuộc sống hàng ngày. Question 15: A. joining B. to joining C. to join D. join
Giải thích: Động từ "forget" đi với "to + động từ nguyên mẫu" khi nói về việc quên làm một điều gì đó trong tương lai hoặc một việc lẽ ra nên làm. Dịch: Đừng quên tham gia hội chợ Nhà Sáng Chế Học Sinh vào thứ Sáu, nơi bạn có thể trình bày các ý tưởng sáng tạo của riêng mình. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct arrangement of the sentences to make a meaningful paragraph/letter in each of the following questions. Question 16: a. Therefore, this invention has revolutionized how people interact with their surroundings. b. One of the most remarkable aspects of this new invention is its ability to connect devices seamlessly. c. In addition, it promotes efficiency and convenience in everyday life, reducing time and energy spent on daily tasks. d. As a result, users of this invention can enjoy a more comfortable and productive lifestyle. e. By enhancing connectivity between devices, it allows for a smoother, more integrated experience. A. b - e - a - c - d B. a - c - b - d - e C. e - b - a - c - d D. d - a - e - c – b Dịch: a. Do đó, phát minh này đã cách mạng hóa cách con người tương tác với môi trường xung quanh. b. Một trong những khía cạnh đáng chú ý nhất của phát minh mới này là khả năng kết nối các thiết bị một cách liền mạch. c. Ngoài ra, nó thúc đẩy hiệu quả và sự tiện lợi trong cuộc sống hàng ngày, giảm thời gian và năng lượng dành cho các công việc hàng ngày. d. Do đó, người dùng phát minh này có thể tận hưởng lối sống thoải mái và hiệu quả hơn. e. Bằng cách tăng cường khả năng kết nối giữa các thiết bị, nó cho phép trải nghiệm mượt mà hơn, tích hợp hơn. Giải thích: b - Giới thiệu phát minh mới và tính năng kết nối đáng chú ý của nó. e - Mở rộng về khả năng kết nối bằng cách giải thích cách nó cho phép trải nghiệm tích hợp hơn. a - Nêu tác động của phát minh đến tương tác của người dùng với môi trường xung quanh. c - Giải thích các lợi ích, như hiệu quả và sự tiện lợi. d - Kết luận bằng cách nêu cách người dùng tận hưởng lối sống tốt hơn nhờ những lợi ích này. Question 17: a. With its compact size and AI capabilities, the SmartDesk revolutionizes how people work, manage tasks, and collaborate.