Nội dung text Đề CK1 Toán 9 KNTT - Số 3.docx
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG MÔN: TOÁN – LỚP 9 ĐỀ SỐ 03 A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – TOÁN 9 STT Chương/ Chủ đề Nội dung kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng % điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. 1 (TD, GTTH) 0,25đ 1 (SDCCPT/ TD, GTTH) 0,25đ 1 (GQVĐ, MHH) 1,0đ 15% 2 Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn 1 (TD, GTTH) 0,25đ 1 (TD, GQVĐ) 0,5đ 20% Bất đẳng thức. Bất phương trình bậc nhất một ẩn 1 (TD, GTTH) 0,25đ 1 (TD, GQVĐ) 0,5đ 1 (GQVĐ, MHH) 0,5đ 3 Căn bậc hai và căn Căn bậc hai. Khai căn bậc hai với phép nhân và phép 2 (TD, 1 (SDCCPT/ 1 (TD, 2 (GQVĐ) 22,5%
bậc ba chia. Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thứ bậc hai. Căn bậc ba và căn thức bậc ba. GTTH) 0,5đ TD, GTTH) 0,25đ GQVĐ) 0,5đ 1,0đ 4 Hệ thức lượng trong tam giác vuông Tỉ số lượng giác của góc nhọn. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông 1 (TD, GTTH) 0,25đ 1 (SDCCPT/ TD, GTTH) 0,25đ 1 (GQVĐ, MHH) 1,0đ 15% 5 Đường tròn Cung và dây của đường tròn. Độ dài cung tròn. Diện tích hình quạt và hình vành khuyên. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Vị trí tương đối của hai đường tròn. 2 (TD, GTTH) 0,5đ 1 (SDCCPT/ TD, GTTH) 0,25đ 2 (TD, GQVĐ) 1,5đ 1 (GQVĐ) 0,5đ 27,5% Tổng: Số câu Điểm 8 (2,0đ) 4 (1,0đ) 5 (3,0đ) 5 (3,5đ) 1 (0,5đ) 23 (10đ) Tỉ lệ 20% 40% 35% 5% 100% Tỉ lệ chung 60% 40% 100% Lưu ý:
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 STT Chương/ Chủ đề Nội dung kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. – Nhận biết được nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bất nhất hai ẩn. Thông hiểu: – Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn đơn giản theo phương pháp thế và phương pháp cộng đại số. – Xác định tọa độ của một điểm thuộc (hay không thuộc) đường thẳng. Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (ví dụ: các bài toán có nội dung hình học, các bài toán áp dụng kiến thức vật lý, hóa học,...). 1TN (Câu 1) 1TN (Câu 2) 1TL (Câu 2.2) 2 Phương trình và bất Phương trình quy về phương trình Nhận biết: – Nhận biết điều kiện xác định của phương 11220.axbaxb 1TN (Câu 3) 1TL (Câu