Nội dung text Đề CK2 số 29.docx
(Đề có 3 trang) BỘ ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ II Môn Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề số 29 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Đa giác nào dưới đây không nội tiếp một đường tròn ? A. Hình chữ nhật B. Hình bình hành C. Tam giác D. Đa giác đều Câu 2: Cho tứ giác CDEF nội tiếp đường tròn (O) . Hai cạnh đối AB và CD cắt nhau tại một điểm M ở ngoài (O) , biết 0BAD60 thì BCM bằng: A. o90 B. o30 C. o60 D. o120 Câu 3: Cho đường tròn O và điểm I nằm ngoài O Từ điểm I kẻ đường thẳng IAB và ICD cắt đường tròn lần lượt tại A; B; C; D sao cho A nằm giữa I và B ; C nằm giữa C và D . Tích IA.IB bằng ? A. ID. CD B. IC.CB C. IC.ID D. IC.CD Câu 4: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Khi quay nửa hình tròn tâm O bán kính R quanh đường kính của nó ta được một hình cầu B. Khi cắt mặt cầu tâm O bán kính R bởi một mặt phẳng bất kỳ thì mặt cắt thu được luôn là một hình tròn. C. Khi quay nửa đường tròn tâm O bán kính R quanh đường kính của nó ta được một mặt cầu. D. Khi cắt hình cầu tâm O bán kính R bởi một mặt phẳng bất kỳ thì mặt cắt thu được luôn là một hình tròn Câu 5: Khi 26m thì phương trình 2xm2x40 A. Vô số nghiệm B. Vô nghiệm C. Có nghiệm D. Có hai nghiệm phân biệt Câu 6: Hai số u và v thỏa mãn 7;.12;uvuvuv+==< là: A. 3,4uv B. 3,4uv C. 3,4uv D. 3,4uv Câu 7: Cho phương trình 2310xxm-++= (với m là tham số) có một nghiệm 2x= . Nghiệm còn lại của phương trình là A. 1 B. 1 C. 1 D. 2 Câu 8: Số tự nhiên có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 9 . Hiệu bình phương hai chữ số hàng chục và hàng đơn vị bằng 9 là: A. 54 B. 36 C. 63 D. 45 Câu 9: Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng 11 là: A. 0 B. 1 6 . C. 1 18 . D. 1 36 . Câu 10: Tính diện tích tam giác đều nội tiếp đường tròn ;2cmO A. 233cm B. 263cm C. 23cm D. 26cm Câu 11: Khẳng định nào sau đây là đúng:
d) Đường kính của hình cầu bằng: 18 cm Câu 4: Cho hai số ,uv thỏa mãn 7;.18SuvPuv=+===- a) ,uv là nghiệm của phương trình 27180xx--= b) Khi uv> thì 7uv-=- c) Khi uv> thì 213uv-= d) Khi uv> thì :9:2uv= PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Phương trình 2x4xm0 có nghiệm kép khi m bằng Câu 2: Một phòng học có một số dãy ghế tổng cộng 32 chỗ ngồi. Do phải xếp 51 chỗ nên người ta kê thêm 1 dãy ghế và mỗi dãy thêm 1 chỗ. Hỏi lúc đầu có mấy dãy ghế trong phòng học biết rằng có nhiều hơn 10 dãy ghế. Câu 3: Khi điều tra về môn học được yêu thích nhất trong bốn môn: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên của 40 bạn trong lớp, Hiếu thống kê kết quả biểu diễn bởi biểu đồ sau: 25% 25% 40% 10% Môn học được yêu thích nhất các bạn trong lớp ToánTiếng AnhNgữ vănKhoa học tự nhiên Số bạn học sinh yêu thích môn Ngữ Văn là ... học sinh Câu 4: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 3cm . Đường kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng ... cm (Viết kết quả ở dạng thập phân, làm tròn đến hàng phần trăm). Câu 5: Cho phương trình 23620xx có hai nghiệm 12,xx . Không giải phương trình. Hãy tính giá trị của biểu thức 1212Axxxx . Câu 6: Tung một đồng xu hai lần. Xác suất để mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần bằngbao nhiêu -------------- HẾT ---------------
PHẦN ĐÁP ÁN Phần 1: Câu hỏi nhiều lựa chọn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọ n B C C B B B B A C A C C Phần 2: Câu hỏi lựa chọn Đúng/Sai Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 a) S S Đ Đ b) S Đ S S c) Đ S Đ Đ d) Đ Đ Đ S Phần 3: Câu hỏi trả lời ngắn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 17 18 19 20 21 22 Chọ n 4 16 16 3,46 2 0,75 PHẦN LỜI GIẢI Câu 1: B Lời giải: Dựa vào dấu hiệu để một tứ giác nội tiếp được đường tròn. Hình bình hành, hình thoi không nội tiếp được đường tròn. Câu 2: C Lời giải: Áp dụng tính chất góc ngoài của tứ giác nội tiếp BCMBAD60 Câu 3: C