PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text BAI 2 BIEU DIEN DUOC SO TU NHIEN TRONG HE THAP PHAN.docx

BIỂU DIỄN ĐƯỢC SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN. Cấp độ: Thông hiểu I. ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Viết số 4723 thành tổng giá trị các chữ số của nó là A. 4.100007.1002.103. B. 4.1007.102.13. C. 4.10007.1002.1003. D. 4.10007.1002.103. Câu 2: Tập hợp các chữ số để viết số 2021 là A. 2;0;2;1. B. 2;0;1. C. 2;0;0;1. D. 2;1 . Câu 3: Số tự nhiên có số chục là 162 , số đơn vị là 6 là số: A. 6162. B. 16206. C. 1626. D. 1662. Câu 4: Chữ số hàng trăm trong số 904034 là A. 0. B. 9040. C. 904. D. 90. Câu 5: Tổng 2.100009.10003.1005 biểu diễn số tự nhiên nào sau đây? A. 29305. B. 2935. C. 293005. D. 29350. Câu 6: Số tự nhiên lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số là A. 1111. B. 1035. C. 1001. D. 9999. Câu 7: Số tự nhiên lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là A. 1035. B. 1357. C. 1001. D. 1023. Câu 8: Dùng ba chữ số 2;5;7 viết được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau? A. 4 số. B. 6 số. C. 8 số. D. 10 số. Câu 9: Số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số là A. 1000. B. 10000. C. 1001. D. 9999. Câu 10: Dùng ba chữ số 3;0;2 viết được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau? A. 2 số. B. 6 số. C. 4 số. D. 8 số. Câu 11: Số tự nhiên chẵn nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là A. 120. B. 102. C. 200. D. 201. Câu 12: Số tự nhiên lớn nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 13 là A. 99. B. 85. C. 49. D. 94. Câu 13: Số tự nhiên chẵn nhỏ nhất có 3 chữ số là
A. 102. B. 110. C. 100. D. 120. Câu 14: Trong các chữ số của số 74852 A. Giá trị của chữ số 8 bằng 4 lần giá trị của chữ số 2 B. Giá trị của chữ số 8 bằng 40 lần giá trị của chữ số 2 C. Giá trị của chữ số 8 bằng 400 lần giá trị của chữ số 2 D. Giá trị của chữ số 8 bằng 4000 lần giá trị của chữ số 2 Câu 15: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Số tự nhiên nhỏ nhất là số 1 B. Số tự nhiên chẵn nhỏ nhất là số 2 C. Số tự nhiên lớn nhất là số 1000000000 D. Số tự nhiên lẻ nhỏ nhất là số 1 Câu 16: Số các số tự nhiên có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 13 là A. 2 số. B. 4 số. C. 6 số. D. 8 số. Câu 17: Số các số tự nhiên có 2 chữ số mà chữ số hàng chục bé hơn chữ số hàng đơn vị và tổng các chữ số của nó bằng 11 là A. 2 số. B. 4 số. C. 6 số. D. 8 số. Câu 18: Tổng 1.10004.1002.10 biểu diễn số tự nhiên nào sau đây? A. 14200 . B. 1402 . C. 100040020 . D. 1420. Câu 19: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số là 10000 B. Số tự nhiên chẵn nhỏ nhất có năm chữ số là 10002 C. Số tự nhiên lẻ nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là 10235 D. Số tự nhiên lẻ nhỏ nhất có năm chữ số là 10001 Câu 20: Số nghìn trong số 1937235 là A. 7. B. 2. C. 7000. D. 1937. B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Viết số lớn nhất và số nhỏ nhất bằng cách dùng cả bốn chữ số 0, 2, 4, 7 (mỗi chữ số chỉ được viết một lần). Câu 2: Viết số lớn nhất và số nhỏ nhất bằng cách dùng tất cả các số lẻ có một chữ số (mỗi chữ số chỉ được viết một lần). Câu 3: Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó tổng hai chữ số bằng 3 Câu 4: Tìm số các số tự nhiên có năm chữ số, trong đó tổng hai chữ số đầu bằng 3 và tổng 3 chữ số
cuối cũng bằng 3 . Câu 5: Dùng ba chữ số 1;9;0 viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số, các chữ số khác nhau. Câu 6: Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục và hiệu hai chữ số bằng 5 Câu 7: Viết tập hợp các chữ số của số 2440233. Câu 8: Cho số 9017068. Hãy hoàn thiện bảng sau. Câu 9: Viết thêm chữ số 5 vào số 17068 để được số. a) Số lớn nhất b) Số nhỏ nhất Câu 10: Viết số tự nhiên lẻ, số tự nhiên chẵn nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau. Câu 11: Viết số tự nhiên lẻ, số tự nhiên chẵn lớn nhất có 5 chữ số khác nhau. Câu 12: Tính số các số tự nhiên lẻ có bốn chữ số. Câu 13: Tính số các số tự nhiên có hai và ba chữ số. Câu 14: Cho tập 0;4;7A , viết tất cả số lẻ có 4 chữ số và có tập các chữ số của nó là tập A . Câu 15: Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số sao cho tích hai chữ số bằng 8 và tổng hai chữ số bằng 6 . Câu 16: Cho tập 0;3;9A , Viết tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số có tập các chữ số của nó là tập A . biết hai số đầu giống nhau, hai số cuối khác nhau. Câu 17: Cho tập 0;3;6;8A , Viết tập hợp các số tự nhiên lẻ có 4 chữ số khác nhau mà các chữ số của nó là tập A . Câu 18: Viết dạng tổng quát của số tự nhiên lẻ có 5 chữ số, trong đó chữ số đầu và chữ số cuối giống nhau. Câu 19: Viết số tự nhiên có 3 chữ số, chữ số đầu là số chẵn và tổng các chữ số là 4. Câu 20: Chữ số hàng nghìn trong số 1937235 có giá trị là bao nhiêu? Hết
II. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT A. PHẦN TRẮC NGHIỆM BẢNG ĐÁP ÁN 1. D 2.B 3.C 4.A 5.A 6.C 7.D 8.B 9.A 10.C 11.B 12.D 13.C 14.C 15.D 16.C 17.B 18.D 19.B 20.D Câu 1: Viết số 4723 thành tổng giá trị các chữ số của nó là A. 4.100007.1002.103 . B. 4.1007.102.13 . C. 4.10007.1002.1003 . D. 4.10007.1002.103 . Lời giải Chọn D. Câu 2: Tập hợp các chữ số để viết số 2021 là: A. 2;0;2;1 B. 2;0;1 . C. 2;0;0;1 . D. 2;1 . Lời giải Chọn B Câu 3: Số tự nhiên có số chục là 162 , số đơn vị là 6 là số: A. 6162 . B. 16206 . C. 1626 . D. 1662 . Lời giải Chọn C Câu 4: Chữ số hàng trăm trong số 904034 là: A. 0 . B. 9040 . C. 904 . D. 90 . Lời giải Chọn A Câu 5: Tổng 2.100009.10003.1005 biểu diễn số tự nhiên nào sau đây? A. 29305 . B. 2935 . C. 293005 . D. 29350 . Lời giải Chọn A Câu 6: Số tự nhiên lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số là: A. 1111 . B. 1035 . C. 1001 . D. 9999 . Lời giải

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.