PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Unit 1.docx

Stress on content words in sentences – Trọng âm vào từ mang nghĩa quan trọng trong câu. • Trọng âm của câu là một yếu tố rất quan trọng trong khi nói tiếng Anh, nó tạo nên ngữ điệu của câu và đôi khi còn thể hiện ẩn ý của người nói. Trọng âm của cậu thường được nhấn vào các từ khoá hay từ mang nội dung chính (content words). Ex: We visited a famous craft village in Hanoi. (Chúng tớ đã đến thăm một làng nghề thủ công nổi tiếng ở Hà Nội. 1. Trong văn nói thì các loại từ dưới đây sẽ thường được nhấn trọng âm vào. Từ mang nội dung chính trong câu Ví dụ Động từ: sell, give, employ Danh từ: car, music, table Tính từ: red, small, beautiful Trạng từ: quickly, never, why Trợ từ phủ định: don't, aren't, can't 2. Không nhấn trọng âm vào các từ sau. Từ cấu trúc Ví dụ Đại từ: he, we, they Giới từ: on, at, into Mao từ: a, an, the Liên từ: and, but, because Trợ động từ: do, be, have, can, must 1. A. nature B. change C. gravity D. basis 2. A. discipline B. vision C. cylinder D. muscle 3. A. office B. promise C. service D. expertise 4. A. suitable B. biscuit C. guilty D. building 5. A. patient B. crescent C. ancient D. machine UNIT 1 LOCAL COMMUNITY PRONOUNCIATION Task 1. Find the word which has a different sound in the underlined part.
6. A. attraction B. artisan C. frame D. handicraft 7. A. drumhead B. illustration C. earplug D. drugstore 8. A. strip B. visual C. artistic D. remind 9. A. thread B. treat C. pleasure D. deadline 10. A. embroider B. preserve C. benefit D. effect 1. A. dividend B. division C. distinctive D. disgusting 2. A. family B. enemy C. assembly D. harmony 3. A. assistant B. difficult C. important D. encourage 4. A. reference B. coverage C. positive D. referee 5. A. foreign B. avoid C. revise D. review 6. A. craftsman B. layer C. sculpture D. preserve 7. A. lacquerware B. absolute C. pollution D. permanent 8. A. memorable B. experience C. historical D. production 9. A. pottery B. souvenir C. conical D. various 10. A. authenticity B. electricity C. traditional D. uncontrollably WORD PRONUNCIATION MEANING artisan (n) /ˌɑːtɪˈzæn/ thợ làm nghề thủ công community (n) /kəˈmjuːnəti/ cộng đồng community helper /kəˈmjuːnəti ˈhelpə/ người phục vụ cộng đồng craft village /ˌkrɑːft ˈvɪlɪdʒ/ làng nghề thủ công cut down on /kʌt daʊn ɒn/ cắt giảm delivery person /dɪˈlɪvəri ˈpɜːsn/ nhân viên giao hàng electrician (n) /ɪˌlekˈtrɪʃn/ thợ điện VOCABULARY Task 2: Find the word which has a different stress pattern from the others.
facilities (n, plural) /fəˈsɪlətiz/ cơ sở vật chất fire fighter (n) /ˈfaɪəfaɪtə/ lính cứu hoả fragrance (n) /ˈfreɪɡrəns/ hương thơm function (n) /ˈfʌŋkʃn/ chức năng garbage collector (n) /ˈɡɑːbɪdʒ kəlektə/ nhân viên dọn vệ sinh get on with /ɡet ɒn wɪð/ có quan hệ tốt với hand down /hænd daʊn/ truyền lại handicraft (n) /ˈhændikrɑːft/ sản phẩm thủ công look around /lʊk əˈraʊnd/ ngắm nghía xung quanh original (adj) /əˈrɪdʒənl/ nguyên bản pass down /pɑːs daʊn/ truyền lại police officer (n) /pəˈliːs ɒfɪsə/ công an pottery (n) /ˈpɒtəri/ đồ gốm preserve (v) /prɪˈzɜːv/ bảo tồn run out of /rʌn aʊt əv/ hết, cạn kiệt speciality (n) /ˌspeʃiˈæləti/ đặc sản suburb (n) /ˈsʌbɜːb/ vùng ngoại ô tourist attraction /ˈtʊərɪst əˈtrækʃn/ điểm du lịch art gallery (n) /ˈɑːt ɡæləri/ triển lãm nghệ thuật artwork (n) /ˈɑːtwɜːk/ tác phẩm nghệ thuật bike rack (np) /ˈbaɪk ˌræk/ giá đỡ xe đạp (ở bãi đỗ xe) breath-taking (adj) /ˈbreθteɪkɪŋ/ đẹp tuyệt vời, đẹp đến ngỡ ngàng cliff (n) /klɪf/ vách đá, vách núi concrete (adj) /ˈkɒŋkriːt/ (làm bằng) bê-tông miserable (adj) /ˈmɪzrəbl/ khổ sở, khốn đốn futuristic (adj) /ˌfjuːtʃəˈrɪstɪk/ (thuộc về) tương lai skate park (np) /ˈskeɪtpɑːk/ sân trượt ván
(be) on my own một mình WORD FORM: PHRASAL VERBS: PHRASAL VERBS MEANING 1 ▪ Account for ▪ giải thích, chiếm bao nhiêu % 2 ▪ Ask for ▪ xin 3 ▪ Break down ▪ Break off with sb ▪ Break up ▪ Break into ▪ hỏng hóc, sụp đổ, ngất xỉu ▪ cắt đứt quan hệ với ai, tuyệt giao với ai ▪ chia lìa, chia ly, chia tay ▪ đột nhập vào 4 ▪ Bring back ▪ đem trả lại, mang trả lại, gợi nhớ 5 ▪ Blow off ▪ Blow out ▪ thổi bay đi, làm xì hơi ra, tiêu phí, phung phí ▪ thổi tắt 6 ▪ Catch up with sb ▪ đuổi kịp, bắt kịp ai 7 ▪ Call for ▪ gọi, tìm đến ai để lấy cái gì

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.