Nội dung text ÔN TẬP CHƯƠNG 4_LỜI GIẢI.pdf
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG IV Câu 1: Cho tam giác vuông tại có cm, cm và cm. Giá trị của bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Câu 2: Cho tam giác vuông tại . Khẳng định nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Câu 3: Cho tam giác vuông tại . Hệ thức nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Câu 4: Khẳng định nào sau đây sai? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Câu 6: Cho vuông tại đường cao Biết thì độ đài bằng A. cm. B. cm. C. cm. D. cm. Lời giải Chọn D Câu 7: Cho tam giác vuông tại , , cạnh cm. Độ dài cạnh là A. cm. B. cm. C. cm. D. cm. Lời giải Chọn C Câu 8: Cho tam giác vuông tại Biết khi đó bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Câu 9: Cho cân tại , , . Tính độ dài đường cao . A. . B. . C. . D. . ABC A AB =5 AC =12 BC =13 sinC 5 12 1 13 12 13 5 13 ABC A cos AB B BC = cos AC B AB = cos AB B AC = cos AC B BC = ABC A sin AB B BC = sin AB B AC = tan AB B AC = cos AB B AC = cos sin ° ° 35 40 > sin cos ° ° 35 40 > sin sin ° ° 35 40 < cos cos ° ° 35 40 > VABC A, AH. BH BC = = 3 2 5 , ; cm cm AB 8 16 1 8, 4 ABC A ACB ° = 30 AB =5 AC 10 5 3 5 3 5 2 2 ABC C. sin , B = 1 3 tanA 2 2 3 3 2 2 1 2 2 VABC A BAC ° =120 BC =12 cm AH AH = 3 cm AH = 2 3 cm AH = 4 3 cm AH = 6 cm
Vẽ và , dễ thấy là hình chữ nhật. Do đó và . Xét vuông tại , ta có . Tương tự, xét vuông tại , ta có và . Ta có . Do đó chu vi của hình thang là . Câu 20. Cho tam giác vuông tại , đường cao . Vẽ ; . Biết ; . a) Tính độ dài . b) Tính số đo các góc của tam giác . c) Tính diện tích tứ giác . Lời giải a) Áp dụng định lí Py-ta-go trong tam giác vuông , ta có suy ra . Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông , ta có suy ra . Dễ thấy là hình chữ nhật nên nên . AH CD ^ BK CD ^ AHKB AH BK = AB HK = VADH H DH AD ADH cos 6 cos50 4,6 cm ° = × = × » VBKC K KC BK BCK cot 4,6 cot 36 6,3 cm ° = × = × » 4,6 7,8 sin sin 36 cm BK BC KCB ° = = » DC DH HK KC = + + = + + » 3,9 4 6,3 14, 2cm 4 7,8 14, 2 614, 2 32 + + + » cm ABC A AH HM AB ^ HN AC ^ AB = 3cm AC = 4cm MN AMN BMNC ABC 2 2 2 2 2 BC AB AC = + = + = 3 4 25 BC = 5cm ABC AB AC AH BC AB AC AH BC × × = × Û = 3 4 2, 4 5 AH cm × = = AMHN MN AH = MN = 2, 4cm