PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 13. NAM TRỰC_NAM ĐỊNH.docx


Câu 7. Dụng cụ ở hình bên là A. Đồng hồ cần rung. B. Cảm biến chuyển động. C. Đồng hồ đo thời gian hiện số. D. Cổng quang điện. Câu 8. Độ dịch chuyển là một đại lượng vectơ cho biết A. độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật. B. tốc độ trung bình của vật. C. toạ độ và hướng chuyển động của vật. D. quãng đường vật đi được. Câu 9. Nhà bác học nào được coi là cha đẻ của phương pháp thực nghiệm? A. Niu-tơn. B. P-lăng. C. Anh-xtanh. D. Ga-li-lê. Câu 10. Một vật (được coi là chất điểm) chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị vận tốc theo thời gian như hình vẽ. Độ lớn gia tốc của chất điểm là……………… Câu 11. Khi đo chiều dài L của chiếc bàn học, một học sinh viết được kết quả là L = 118  2 (cm). Giá trị trung bình của L là A. 2 cm. B. 120 cm. C. 118 cm. D. 116 cm. Câu 12. Một chất điểm chuyển động được quãng đường s trong khoảng thời gian t. Tốc độ trung bình của chuyển động là A. . B. . C. . D. . Câu 13. Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều nếu trong khoảng thời gian t có độ biến thiên vận tốc v thì gia tốc của vật được xác định bằng công thức A. . B. . C. . D. . Câu 14. Khi phòng thực hành có đám cháy nơi có các thiết bị điện đang hoạt động thì thao tác nào sau đây là sai? A. Đưa toàn bộ các hoá chất, chất dễ cháy ra khu vực an toàn. B. Tổ chức thoát nạn. C. Ngắt toàn bộ hệ thống điện. D. Sử dụng nước dập đám cháy.
Câu 15. Một chất điểm chuyển động thẳng đều. Chọn trục Ox có phương trùng với quỹ đạo chuyển động, gốc O trùng với vị trí xuất phát. Trên quỹ đạo chuyển động của vật gọi A và B là 2 vị trí có toạ độ lần lượt là . Độ dịch chuyển của chất điểm từ A đến B được xác định bằng công thức A. . B. . C. . D. . Câu 16. Chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động có A. gia tốc không đổi theo thời gian. B. tốc độ không đổi theo thời gian. C. quãng đường không đổi theo thời gian. D. độ dịch chuyển không đổi theo thời gian. Câu 17. Một quả cầu bắt đầu lăn từ đỉnh dốc dài 240 m, sau 20 s nó đến chân dốc. Sau đó tiếp tục đi trên mặt ngang được 72 m thì dừng lại. Thời gian chuyển động của quả cầu từ đỉnh dốc đến khi dừng lại là................ Câu 18. Vào lúc 10 giờ, người lái xe nhìn vào tốc kế và thấy tốc kế chỉ 40 km/h. Số liệu này cho biết A. tốc độ tức thời của xe. B. vận tốc trung bình của xe. C. tốc độ trung bình của xe. D. vận tốc tức thời của xe. Câu 19. Vật lí là môn khoa học tự nhiên có đối tượng nghiên cứu tập trung vào A. sự hình thành và phát triển của các tầng lớp, giai cấp trong xã hội. B. sự thay đổi của các chất khi kết hợp với nhau. C. các dạng vận động của vật chất (chất, trường), năng lượng. D. sự phát triển của vi khuẩn. Câu 20. Gọi d là độ dịch chuyển, v là vận tốc, t là thời gian chuyển động của vật. Cặp đồ thị nào ở hình dưới đây là của vật chuyển động thẳng đều? A. (I) và (IV). B. (I) và (III). C. (II) và (IV). D. (II) và (III). Câu 21. Một chất điểm chuyển động thẳng chậm dần đều có vectơ gia tốc a→ và vectơ vận tốc v→ ta có A. a→ ngược chiều v→ . B. a→ vuông góc v→ . C. a→ cùng chiều v→ . D. a→ hợp với v→ góc 120 0 .
Câu 22. Một tàu hỏa chuyển động thẳng đều với vận tốc 15 m/s so với mặt đất. Một người đi thẳng đều trên sàn tàu có vận tốc 3 m/s so với sàn tàu. Vận tốc của người đó so với mặt đất trong trường hợp người và tàu chuyển động cùng chiều là……………….. Câu 23. Bạn A chuyển động thẳng đều từ nhà (N) qua trạm xăng (X), tới siêu thị (S) và tới trường (T). Chọn hệ toạ độ có gốc O là vị trí nhà bạn A, trục Ox trùng với đường đi từ nhà bạn A tới trường. Độ dịch chuyển của bạn A từ trạm xăng tới trường là A. 1000 m. B. 800 m. C. 1200 m. D. 400 m. Câu 24. Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi có gia tốc a→ và vận tốc v→ . Chất điểm sẽ chuyển động A. nhanh dần thì a.v <0. B. chậm dần thì a = 0. C. chậm dần thì a.v >0. D. nhanh dần thì a.v >0. II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Bài 1 (2,0 điểm). Một chất điểm chuyển động thẳng có toạ độ x phụ thuộc vào thời gian t theo phương trình: x512t ( t0 , x: có đơn vị là m; t có đơn vị là s). a. Tìm toạ độ ban đầu của vật, cho biết vận tốc của vật ? Nêu rõ tính chất của chuyển động này? b. Tính quãng đường vật đi được sau 18 s. Bài 2 (2,0 điểm). Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều từ điểm A với tốc độ là 2 m/s. Sau 5 s vật đạt được tốc độ 8 m/s. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của vật. a. Tính gia tốc của vật. Vận tốc vật đạt được sau 10 s đầu tiên là bao nhiêu? b. Sau 10 s đầu tiên vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ nhưng chuyển động chậm dần đều đến B thì dừng lại. Biết quãng đường vật đi trong giây thứ 3 kể từ khi bắt đầu chuyển động chậm dần đều là 8 m. Tính độ dài quãng đường từ A đến B. ----------HẾT---------

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.