PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 1-1 TN NLC-DS-TLN BPT BAC NHAT HAI AN-HS.pdf

https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 BÀI TẬP BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Phần 1-Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn Câu 1: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 2 3 0. x y +  B. 2 2 x y +  2. C. 2 x y +  0. D. x y +  0. Câu 2: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 2 5 3 x y +  . B. 2 3 5 x y +  . C. 2 5 3 0 x y z − +  . D. 2 3 2 4 0 x x + −  . Câu 3: Cặp số (1; –2) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. 2 3 2 0 x y + +  . B. – – 3 2 0 x y +  . C. x y +  2 – 5 0 . D. – – 0 x y  . Câu 4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 x y +  3. B. 3 y −  2 0. C. (3 2 5 x y x y − +  )( ) . D. x y +  3 2 . Câu 5: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 3 1 4 x y +  − . B. 2 2 x y +  0. C. 2 − +  x y 2 3 . D. 2 2 5 1 x y +  . Câu 6: Bất phương trình nào say đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 x y +  8 . B. 2 2 5 6 x y −  . C. 2 2 2 . 3 . 5 x y −  . D. xy y +  − 4 3 . Câu 7: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 x y +  0. B. 2 2 x y +  2. C. 2 2 3 0. x y +  D. x y +  0. Câu 8: Bất phương trình 3 – 2 – 1 0 x y x ( + ) tương đương với bất phương trình nào sau đây? A. x y – 2 – 2 0  . B. 5 – 2 – 2 0 x y  . C. 5 – 2 –1 0 x y  . D. 4 – 2 – 2 0 x y  . Câu 9: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không thuộc nghiệm của bất phương trình: x y − +  4 5 0 A. (−5;0). B. (−2;1). C. (0;0). D. (1;−3). Câu 10: Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 2 5 3 x y +  − ? A. (1; 2 . − ) B. (5; 1 . − ) C. (− 2;0 .) D. (− − 1; 1 .) Câu 11: Miền nghiệm của bất phương trình − + + −  − x y x 2 2 2 2 1 ( ) ( ) là nửa mặt
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 phẳng không chứa điểm nào trong các điểm sau? A. (0;0). B. (1;1). C. (4;2). D. (1;−1). Câu 12: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không thuộc nghiệm của bất phương trình: x y − +  4 5 0 A. (−5;0). B. (−2;1). C. (0;0). D. (1;−3). Câu 13: Điểm A(−1;3) là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình: A. − + −  3 2 4 0. x y B. x y +  3 0. C. 3 0. x y −  D. 2 4 0. x y −+ Câu 14: Cặp số (2;3) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ? A. 2 – 3 –1 0 x y  . B. x y – 0  . C. 4 3 x y  . D. x y – 3 7 0 +  . Câu 15: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình A. . B. . C. . D. . Câu 16: Cặp số ( 1; 1− ) là nghiệm của bất phương trình A. x y +  4 1. B. − − −  x y 3 1 0 . C. x y + −  2 0 . D. − −  x y 0 . Câu 17: Cặp số (x;y) nào sau đây không phải là nghiệm của bất phương trình 3 4 x y −  ? A. 1; 1 . B. 1; 0 . C. 2; 1 . D. 0; 5 . Câu 18: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 4 x y . B. x y −  3 0. C. 2 x y 1 . D. 2 2 x y −  0 . Câu 19: Cho bất phương trình 3 2 x y −  . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Bất phương trình đã cho vô số nghiệm. B. Bất phương trình đã có tập nghiệm (−;2) . C. Bất phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất. D. Bất phương trình đã cho vô nghiệm. Câu 20: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 2 1 x y +  (0;1) (3; 7− ) (0;0) (−2;1)
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 A. 2 3 5 x y +  . B. 2 2 5 3 x y +  . C. 2 5 3 0 x y z − +  . D. 2 3 2 4 0 x x + −  . Câu 21: Cặp số (2;-1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ? A. x y + −  3 0. B. − −  x y 0. C. x y + +  3 1 0. D. . − − +  x y 3 1 0. Câu 22: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất 2 ẩn (với x, y là các ẩn số). A. + −  2 3 2 2 0 x y . B. −  y 0 . C. 3 4 1 x y + = . D. − − −  x y3 1 0 . Câu 23: Bất phương trình nào sau đây không phải là bất phương trình bậc nhất 2 ẩn (với x, y là các ẩn số). A. + −  2 3 2 2 0 x y B. x y −  0 C. 3 4 1 x y +  D. − − −  x y3 1 0 Câu 24: Trong các cặp số sau, cặp số nào là nghiệm của bất phương trình − − −  2 3 4 0 x y A. (−7;1). B. (0; 2− ) . C. (− − 1; 1) . D. (2; 0) . Câu 25: Trong các cặp số sau, cặp số nào không phải là nghiệm của bất phương trình − − −  x y3 4 0. A. (−1;1). B. (0; 2− ). C. (1;1) . D. (2; 0) . Câu 26: Câu nào sau đây sai?. Miền nghiệm của bất phương trình − + + −  − x y x 2 2 2 2 1 ( ) ( ) là nửa mặt phẳng chứa điểm A. (0;0). B. (1;1). C. (4;2). D. (1; 1− ) . Câu 27: Câu nào sau đây đúng?. Miền nghiệm của bất phương trình 3 1 4 2 5 3 ( x y x − + −  − ) ( ) là nửa mặt phẳng chứa điểm A. (0;0). B. (−4;2) . C. (−2;2) . D. (−5;3) . Câu 28: Câu nào sau đây sai?. Miền nghiệm của bất phương trình x y x + + +  − 3 2 2 5 2 1 ( ) ( ) là nửa mặt phẳng chứa điểm A. (− − 3; 4). B. (− − 2; 5). C. (− − 1; 6). D. (0;0) . Câu 29: Câu nào sau đây đúng?. Miền nghiệm của bất phương trình 4 1 5 3 2 9 ( x y x − + −  − ) ( ) là nửa mặt phẳng chứa điểm A. (0;0). B. (1;1). C. (−1;1) . D. (2;5) .
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 Câu 30: Miền nghiệm của bất phương trình 3 2 3 4 1 3 x y x y + +  + − + ( ) ( ) là phần mặt phẳng chứa điểm nào? A. (3;0). B. (3;1). C. (1;1) . D. (0;0). Câu 31: Miền nghiệm của bất phương trình 5 2 9 2 2 7 ( x x y + −  − + ) là phần mặt phẳng không chứa điểm nào? A. (−2;1). B. (2;3). C. (2; 1− ) . D. (0;0) . Câu 32: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 2 1 x y +  ? A. (−2;1). B. (3; 7− ). C. (0;1) . D. (0;0) . Câu 33: Cho bất phương trình x y +  2 3 . Cặp số nào sau đây không phải là nghiệm bất phương trình đã cho? A. (−1;1). B. (1;2). C. (0;0). D. (2;−1). Câu 34: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình x y − +  4 5 0 ? A. (−5;0). B. (−2;1) . C. (1; 3− ). D. (0;0) . Câu 35: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 x y +  3. B. 3 y −  2 0. C. (3 2 5 x y x y − +  )( ) . D. x y +  3 2 . Câu 36: Nửa mặt phẳng kể cả bờ (phần không tô đậm) ở hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. x y2 1. B. 2 1 x y . C. x y2 1 . D. x y2 1 . Câu 37: Phần không gạch sọc trong hình vẽ sau(kể cả bờ d), biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.