Nội dung text MIDTERM TEST 8.docx Đề 8 Lớp 10 Giải Chi Tiết.docx
A. will rain B. is going to rain C. are going to rain D. is raining Giải Thích: NP Thì TLG: Diễn tả phỏng đoán không có căn cứ rõ ràng: S + be + going to VO Tạm Dịch: “Look at those dark clouds!“ - “Yes, it is going to rain in some minutes.” (“Nhìn những đám mây đen kia kìa!” - “Đúng rồi, trời sắp mưa trong vài phút nữa.”) Đáp án B Question 6: It ____ that half of your plate should consist of vegetables and fruit. A. is suggested B. is suggesting C. suggesting D. suggests Giải Thích: NP Bị Động với các động từ chỉ quan điểm, ý kiến ۞ S1 + V1 + That + S2 + V2 → IT + S1 (bị động) + That + S2 + V2 → S2 + V2 (bị động) + To + V2(Vo) ( Nếu V2 và V1 cùng thì) → S2 + V1 (bị động) + To + Have + V2(P2) ( Nếu V2 và V1 khác thì) Tạm Dịch: It is suggested that half of your plate should consist of vegetables and fruit. (Người ta khuyên rằng một nửa đĩa thức ăn của bạn nên bao gồm rau và trái cây.) Đáp án A Question 7: She slept with the light on all the time because she was terrified ________ the dark. A. at B. in C. of D. about Giải Thích: Cấu trúc: → Terrified + of + sb/sth: sợ ai, sợ cái gì → Terrified + of + doing sth: sợ làm việc gì Tạm Dịch: She slept with the light on all the time because she was terrified of the dark. (Cô ấy ngủ với đèn bật suốt ngày vì cô ấy sợ bóng tối.) Đáp án C Question 8: My husband________helps me do the chores at weekends so that I can have more time to relax. A. eagerly B. reluctantly C. agreeably D. readily Giải Thích: Từ Vựng A. eagerly :háo hức, mong chờ B. reluctantly :miễn cưỡng C. agreeably :một cách dễ chịu, tốt đẹp D. readily :dễ dàng, nhanh chóng, sẵn lòng Tạm Dịch: My husband readily helps me do the chores at weekends so that I can have more time to relax. (Chồng tôi sẵn lòng giúp tôi làm việc nhà vào cuối tuần để tôi có nhiều thời gian thư giãn hơn.) Đáp án D Question 9: He is going to play football, so he is ______ the shoes. A. putting on B. going off C. looking after D. putting off Giải Thích: Cụm Động Từ A. putting on :tăng cân, lừa dối, mặc B. going off :nổ bong, đổ chuông, bị hỏng (đồ ăn), rời đi, diễn ra theo kế hoạch C. looking after :chăm sóc D. putting off :hoãn lại, trì hoãn