Nội dung text 4.7. Bài toán nhiệt phân muối.doc
4.7. Bài toán nhiệt phân muối. A. Định hướng tư duy Trong chủ đề này chúng ta sẽ nghiên cứu về nhiệt phân các muối cacbonat, KMnO 4 , KClO x ,… Với dạng toán này các bạn cần chú ý một số lưu ý sau: + Muối 3HCO dễ bị nhiệt phân cho CO 2 và BaO, CaO. + Với các muối giàu oxi như KMnO 4 , KClO 3 ,… các bạn cần chú ý áp dụng các định luật bảo toàn khi giải toán. B. Ví dụ minh họa Câu 1: Đun nóng 48,2 gam hỗn hợp X gồm KMnO 4 và KClO 2 , sau một thời gian thu được 43,4 gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, sau phản ứng thu được 15,12 lít Cl 2 (đktc) và dung dịch gồm MnCl 2 , KCl và HCl dư. Số mol HCl phản ứng là: A. 1,8 B. 2,4 C. 1,9 D. 2,1 Định hướng tư duy giải: Ta BTKL O 48,243,4 n0,3 16 (mol) Gọi 4 BTE 2 158122,5b48,2KMnO:aa0,15 MnCl:bb0,20,3.20,675.256b a a BTNTBTNT.Clo HCl 2 KCl:0,35 n0,350,15.20,675.20,21,8 MnCl:0,15 (mol) Câu 2: Nhiệt phân 30,225 gam hỗn hợp X gồm KMnO 4 và KClO 3 , thu được O 2 và 24,625 gam hỗn hợp chất rắn Y gồm KMnCO 4 , K 2 MnCO 4 , KCl 3 , MnO 2 và KCl. Cho toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,8 mol HCl đặc, đun nóng. Phần trăm khối lượng của KMnCl 2 trong X là: A. 39,20% B. 66,67% C. 33,33% D. 60,80% Định hướng tư duy giải: 2 BTKL O 30,22524,625 n0,175 32 (mol) BTKL 4 BTE 3 KMnO:a158122,5b30,225a0,075 30,225 KClO:bb0,1556b0,175.40,83 a aa 4 0,075.158 %KMnO.100%39,20% 30,225 Chú ý: lượng HCl phản ứng 3a mol chui vào MnCl 2 và KCl không đóng vai trò chất khử. Câu 3: Nung nóng hỗn hợp gồm 31,6 gam KMnO 4 và 24,5 gam KCl 3 một thời gian thu được 46,5 gam hỗn hợp rắn Y gồm 6 chất. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl đặc dư, đun nóng thu được khí clo. Hấp thụ khí sinh ra vào 300ml dung dịch NaOH 5M đun nóng thu được dung dịch Z. Cô cạn Z được m(gam) chất rắn khan. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là: A. 79,8g B. 91,8g C. 66,5g D. 86,5g Định hướng tư duy giải: Ta có: 4 2 3 KMnO BTKL O KClO n0,2mol 31,624,546,5 n0,3 32n0,2mol (mol) 22 HClBTE 2ClClYCl0,2.50,2.60,3.42nn0,5mol Chú ý: t 2323Cl6NaOH5KClNaClO3HO BTKL 0,5.711,5.40m0,5.18m86,5 (gam) Câu 4: Nung nóng 51,8 gam hỗn hợp X gồm muối KHCO 3 và Na 2 CO 3 tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 45,6 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của KHCO 3 trong X là : A. 38,61% B. 61,39% C. 42,18% D. 57,82% Định hướng tư duy giải: Ta có: 323t BTNT 2323 KHCO:aKCO:0,5100106b51,8 51,845,6 NaCO:bNaCO:b138.0,5106b45,6 aa a
3 a0,2mol0,2.100 %KHCO38,61% 51,8b0,3mol Câu 5: Nung m gam hỗn hợp X gồm KClO 3 và KMnO 4 thu được chất rắn Y (KCl, K 2 MnO 4 , MnO 2 , KMnO 4 ) và O 2 . Trong Y có 1,49 gam KCl chiếm 19,893% theo khối lượng. Trộn lượng O 2 ở trên với không khí theo tỉ lệ thể tích tương ứng là 1:4 thu được hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hết 0,528 gam cacbon bằng hỗn hợp Z thu được hỗn hợp khí T gồm 3 khí O 2 , N 2 , CO 2 , trong đó CO 2 chiếm 22% về thể tích. Biết trong không khí có 80% N 2 và 20% O 2 theo thể tích. Giá trị của m là A. 8,70. B. 8,77. C. 8,91. D. 8,53. Định hướng tư duy giải: Ta có: 2 2 Y CCOT XYO KCl1,49m7,49 nn0,044n0,2 Chú ý: 22COCO Nên số mol khí không thay đổi TZnn0,2 (mol) 2O 0,2 n0,04molm7,490,04.328,77 5BÞ nhiÖt ph©n (gam)
BÀI TẬP VẬN DỤNG Câu 1: Nung nóng 40,94g hỗn hợp gồm KMnO 4 và MnO 2 một thời gian, thu được 1,344 lít (đktc) khí O 2 và hỗn hợp rắn H gồm 3 chất. Cho H tác dụng hết với dung dịch HCl dư thì thấy có 0,92 mol HCl bị oxi hóa. Khối lượng chất rắn có phân tử khối nhỏ nhất trong H là A. 20,88g B. 15,66g C. 6,32g D. 22,62g Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 6,9 gam Na vào 200ml dung dịch X gồm NaHCO 3 1M và KHCO 3 1M, thu đuợc dung dịch Y. Cô cạn Y, sau đó nung nóng chất rắn thu đuợc đến khối luợng không đổi, thu đuợc m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 43,4. B. 36,5. C. 48,8. D. 40,3 Câu 3: Đem nhiệt phân hoàn toàn 83,68gam hỗn hợp gồm KCl 3 , Ca(ClO 3 ) 2 , CaCl 2 , KCl thu đuợc chất rắn X và 17,472 lít khí ở đktc. Chất rắn X đuợc hòa tan vào nước, sau đó dung dịch tạo thành cho phản ứng vừa đủ với 360ml dung dịch K 2 CO 3 0,5M thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Khối lượng chất tan có trong dung dịch Z là A. 48,62 gam B. 43,25 gam C. 65,56 gam D. 36,65 gam Câu 4: Hỗn hợp thuốc nổ đen gồm 68% KNO 3 , 15% S, 17% C (về khối lượng), khi cháy giả sử chỉ xảy ra phản ứng 3222KNOCSNCOKS do tạo cả sản phẩm rắn nên có hiện tượng khói đen. Cho nổ 10,00 gam khối thuốc nổ đen trong bình kín dung tích 300 ml, nhiệt độ trong bình đạt 427,00C , áp suất gây ra trong bình khi nổ là A. 36,16 atm B. 35,90 atm C. 32,22 atm D. 25,57 atm Câu 5: Nhiệt phân 30,225 gam hỗn hợp X gồm KMnO 4 và KClO 3 , thu được O 2 và 24,625 gam hỗn hợp chất rắn Y gồm KMnO 4 , K 2 MnO 4 , KClO 3 , MnO 2 và KCl. Cho toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,8 mol HCl đặc, đun nóng. Phần trăm khối lượng của KMnO 4 trong X là: A. 39,20% B. 66,67% C. 33,33% D. 60,80% Câu 6: Nung nóng 22,12 gam KMnO 4 và 18,375 gam KClO 3 , sau một thời gian thu được chất rắn X gồm 6 chất có khối lượng 37,295 gam. Cho X tác dụng với dung dịch HCl đặc dư, đun nóng. Toàn bộ lượng khí clo thu được cho phản ứng hết với m gam bột Fe đốt nóng được chất nóng Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào nước được dung dịch Z. Thêm AgNO 3 dư vào dung dịch Z đến khi phản ứng hoàn toàn được 204,6 gam kết tủa. Giá trị m là: A. 22,44 B. 28,0. C. 33,6. D. 25,2. Câu 7: Nhiệt phân 50,56 gam KMnO 4 , sau một thời gian thu được 46,72 gam chất rắn. Cho toàn bộ lượng khí sinh ra phản ứng hết với hỗn hợp X gồm Mg, Fe thu được hỗn hợp Y nặng 13,04 gam. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Y trong dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng, dư thu được 1,344 lít SO 2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp X là A. 39,13% B. 52,17% C. 46,15% D. 28,15% Câu 8: Nung nóng hỗn hợp gồm 15,8 gam KMnO 4 và 24,5 gam KClO 3 một thời gian thu được 36,3 gam hỗn hợp Y gồm 6 chất. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl đặc dư đun nóng lượng khí clo sinh ra cho hấp thụ vào 300 ml dung dịch NaOH 5M đun nóng thu được dung dịch Z. Cô cạn Z được chất rắn khan các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng chất rắn khan thu được là A. 12 g B. 91,8 g C. 111 g D. 79,8 g Câu 9: Hỗn hợp X gồm 3 muối NH 4 HCO 3 , NaHCO 3 , Ca(HCO 3 ) 2 . Nung 48,8 gam hỗn hợp X đến khối lượng không đổi, thu được 16,2 gam chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl lấy dư, thu được 2,24 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng của NH 4 HCO 3 trong hỗn hợp X là: A. 34,43% B. 32,38% C. 35,6% D. 33,2% Câu 10: Nhiệt phân hoàn toàn 36,8 gam quặng đôlômit (có chứa 25% khối lượng tạp chất tro) khí thoát ra được hấp thụ hoàn toàn bằng 210 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 41,37. B. 19,7. C. 23,64. D. 29,55. Câu 11: Hỗn hợp X gồm KClO 3 , Ca(ClO 3 ) 2 , CaCl 2 và KCl có tổng khối lượng là 83,68 gam. Nhiệt phân hoàn toàn X thu được 17,472 lít O 2 (đktc) và chất rắn Y gồm CaCl 2 và KCl. Y tác dụng vừa đủ 0,36 lít dung dịch K 2 CO 3 0,5M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 22 3 lần lượng KCl trong X. Phần trăm khối lượng KClO 3 trong X là? A. 47,62% B. 23,51% C. 58,55% D. 81,37%
Câu 12: Trộn KMnO 4 và KClO 3 với một lượng bột MnCl 2 trong bình kính thu được hỗn hợp X. Lấy 52,550 gam X đem nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và V lít khí O 2 . Biết KClO 3 bị nhiệt phân hoàn toàn tạo 14,9 gam KCl chiếm 36,315% khối lượng Y. Sau đó cho toàn bộ Y tác dụng hoàn toàn với axit HCl đặc dư đung nóng , sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 51,275 gam muối khan. Hiệu suất của quá trình nhiệt phân muối KMnO 4 trong X là : A. 62,5% B. 91,5% C. 75% D. 80% Câu 13: Nung m gam một loại quặng canxit chứa a% về khối lượng tạp chất trơ, sau một thời gian thu được 0,78m gam chất rắn, hiệu suất của phản ứng nhiệt phân là 80%. Giá trị của a là A. 37,5% B. 67,5. C. 32,5. D. 62,5. Câu 14: Nhiệt phân 82,9 gam hỗn hợp X gồm KMnO 4 , K 2 MnO 4 , MnO 2 , KClO 3 và KCl (trong đó clo chiếm 8,565% khối lượng), sau một thời gian thu được chất rắn Y và V lít O 2 (đktc). Hòa tan hoàn toàn Y cần 1 lít dung dịch HCl 3M (đun nóng), thu được 19,04 lít Cl 2 (đktc) và dung dịch Z chứa hai chất tan có cùng nồng độ mol. Giá trị của V là A. 3,36 B. 2,24. C. 5,60. D. 4,48. Câu 15: Cho 18 gam hỗn hợp X gồm R 2 CO 3 và NaHCO 3 (số mol bằng nhau) vào dung dịch chứa HCl dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít CO 2 (ở đktc). Mặt khác nung 9 gam X đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 2,65. B. 7,45. C. 6,25. D. 3,45.