Nội dung text GV - UNIT 9.docx
UNIT 9: SOCIAL ISSUES I. VOCABULARY STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM TỪ LOẠI NGHĨA 1 Campaign /kæm'peɪn/ n chiến dịch, cuộc vận động 2 Pressing /'pres.ɪŋ/ adj khẩn cấp 3 Social Sociable Socialize /ˈsoʊ.ʃəl/ /ˈsoʊ.ʃə.bəl/ /ˈsoʊ.ʃə.laɪz/ adj adj v có tính chất xã hội cởi mở, hòa đồng xã hội hóa; giao lưu, hòa nhập xã hội Society /səˈsaɪ.ə.t̬i/ n xã hội 4 Issue /'ɪs.ju:/ v/n phát hành, phát ra/vấn đề 5 Awareness /ə'wer.nəs/ n sự nhận thức 6 Promote /prə'moʊt/ v thăng chức, xúc tiến, quảng cáo 7 Affect /ə'fekt/ v ảnh hưởng 8 Crime /kraɪm/ n tội phạm, tội ác 9 Overpopulation /ˌoʊ.vɚˈpɑː.pjə.leɪ.t̬ɪd/ n bùng nổ dân số 10 Bullying Physical bullying Verbal bullying Social bullying Cyberbullying /ˈbʊl.i.ɪŋ/ /ˈfɪz.ɪ.kəl ˌbʊl.i.ɪŋ/ /ˈvɝː.bəl ˌbʊl.i.ɪŋ/ /ˈsoʊ.ʃəl ˌbʊl.i.ɪŋ/ /ˈsaɪ.bɚˌbʊl.i.ɪŋ/ n np np np np bắt nạt, ức hiếp bắt nạt về thể chất bắt nạt bằng lời nói bắt nạt xã hội bắt nạt qua mạng 11 Peer pressure /ˈpɪr ˌpreʃ.ɚ/ np áp lực đồng trang lứa 12 Body shaming /'bɑ:.di ʃeɪ.mɪŋ/ np miệt thị ngoại hình 13 Case /keɪs/ n trường hợp, vụ việc 14 Depression Depress Depressing Depressed /dɪ'preʃ.ən/ /dɪ'pres/ /dɪ'pres.ɪŋ/ /dɪ'prest/ n v adj adj sự trầm cảm, tình trạng suy thoái làm cho buồn rầu làm chán nản chán nản 15 Self-confidence /ˌselfˈkɑːn.fə.dəns/ n sự tự tin 16 Distance /'dɪs.təns/ n khoảng cách 17 School performance /skuːl pɚˈfɔːr.məns/ np thành tích học tập 18 Survey /ˈsɝː.veɪ/ n sự khảo sát, cuộc khảo sát 19 The odd one out /ðiː ɑːdz wʌn aʊt/ np người lập dị, lạc lõng
20 Appearance /ə'pɪr.əns/ n sự xuất hiện, diện mạo, vẻ bề ngoài 21 Fashionable /'fæʃ.ən.ə.bəl/ adj hợp thời trang 22 Permission /pɚˈmɪʃ.ən/ n sự cho phép 23 Consequence /'kɒnsɪkwəns/ n hậu quả 24 Offensive /ə'fensɪv/ adj làm khó chịu, kinh tởm; xúc phạm, làm mất lòng; làm nhục, sỉ nhục 25 Embarrassed /ɪm'ber.əst/ adj lúng túng, ngại ngùng, xấu hổ 26 Painful /'peɪn.fəl/ adj đau đớn 27 Sympathy /'sɪm.pə.θi/ n sự đồng cảm, sự thương cảm 28 Anxious Anxiety /'æŋk.ʃəs/ /æŋˈzaɪ.ə.t̬i/ adj n lo lắng nỗi lo 29 Victim /'vɪk.təm/ n nạn nhân 30 Poverty /ˈpɑː.vɚ.t̬i/ n sự nghèo đói II. STRUCTURES STT CẤU TRÚC NGHĨA 1 Draw attention to sth thu hút sự chú ý về cái gì 2 Focus on sth tập trung vào cái gì 3 For instance = for example ví dụ 4 Agree with sb đồng ý, đồng tình với ai 5 Struggle with sth đấu tranh/chật vật với cái gì 6 Decide on sth quyết định điều gì 7 Complain about sth phàn nàn về điều gì 8 Be similar to sth tương tự như cái gì 9 Hang out with sb đi chơi/la cà với ai 10 Have a good/bad influence on sb có ảnh hưởng tốt/xấu đến ai 11 Instead of sth/doing sth thay vì cái gì/làm cái gì 12 Get/be angry with sb tức giận với ai 13 Fail to do sth thất bại khi làm gì 14 Lead to sth dẫn đến điều gì 15 Stand up to sb/sth chống lại; kháng cự; đối đầu với ai/cái gì 16 Sooner or later sớm hay muộn 17 Need to do sth cần phải làm gì
18 Learn to do sth học cách làm gì 19 Hesitate to do sth do dự khi làm điều gì đó 20 Force sb to do sth ép ai làm cái gì 21 Be different from sb/sth khác với ai/cái gì 22 Approve of chấp thuận, tán thành 23 Under the influence of sb/sth chịu ảnh hưởng của ai/cái gì 24 Deal with đối phó, giải quyết 25 Ask permission to do sth xin phép để làm điều gì 26 Be absent from sth vắng mặt khỏi cái gì 27 Make fun of sb/sth chế giễu ai/cái gì 28 Be ashamed of sth Be ashamed to do sth xấu hổ về điều gì xấu hổ khi làm gì 29 Take place diễn ra 30 Take care of = look after chăm lo, chăm sóc 31 Grow up lớn lên, trưởng thành 32 Carry out tiến hành 33 Fit in có đủ thời gian hoặc khoảng trống cho thứ gì đó 34 Be likely to do sth có khả năng, có thể sẽ làm điều gì III. GRAMMAR (Linking words and phrases) Chúng ta sử dụng các từ và cụm từ nối để kết nối các ý tưởng, mệnh đề hoặc câu. Bên dưới là một số từ và cụm từ liên kết phổ biến: Để bổ sung ý kiến và thông tin Besides (this/that),...: Bên cạnh đó Moreover,...: Hơn nữa In addition (to + danh từ hoặc V-ing): Thêm vào Để tương phản các ý kiến However,...: Tuy nhiên,... Although...,...: Mặc dù In spite of/Despite (danh từ hoặc V-ing),...: Mặc dù By contrast,...: Ngược lại Để đưa ra lý do Because...,...: Bởi vì Because of (danh từ hoặc V-ing),...: Bởi vì As/Since...,...: Bởi vì Để thể hiện kết quả As a result,...: Kết quả là As a consequence,...: Hậu quả là
Therefore, ...: Vì vậy IV. PRACTICE EXERCISES A. PHONETICS Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. 1. A. effect B. mention C. pressure D. member Kiến thức về phát âm nguyên âm * Xét các đáp án: A. effect /ɪ'fekt/ B. mention /'men∫ən/ C. pressure /'pre∫ər/ D. member /'membər/ => Phần gạch chân ở câu A được phát âm là /ɪ/. Các đáp án còn lại được phát âm là /e/. 2. A. smoke B. go C. close D. odd Kiến thức về phát âm nguyên âm * Xét các đáp án: A. smoke /sməʊk/ B. go /gəʊ/ C. close /kləʊz/ D. odd /ɒd/ => Phần gạch chân ở câu D được phát âm là /ɒ/. Các đáp án còn lại được phát âm là /əʊ/. 3. A. bully B. funny C. deny D. happy Kiến thức về phát âm * Xét các đáp án: A. bully /'bʊli/ B. funny /'fʌni/ C. deny /dɪ'naɪ/ D. happy /'hæpi/ => Phần gạch chân ở câu C được phát âm là /aɪ/. Các đáp án còn lại được phát âm là /i/. 4. A. danger B. game C. generous D. manage Kiến thức về phát âm phụ âm * Xét các đáp án: A. danger /'deɪdʒər/ B. game /geɪm/