Nội dung text 5. PHẦN 3 - TIẾNG ANH.docx
H S A Chủ đề Tiếng Anh 601. B 602. D 603. A 604. C 605. C 606. B 607. A 608. C 609. A 610. D 611. B 612. D 613. B 614. B 615. A 616. D 617. C 618. B 619. B 620. D 621. C 622. C 623. C 624. B 625. B 626. D 627. A 628. A 629. A 630. D 631. D 632. B 633. C 634. C 635. A 636. B 637. C 638. B 639. D 640. B 641. C 642. A 643. C 644. C 645. B 646. A 647. C 648. C 649. B 650. C
H S A ĐỀ THI THAM KHẢO KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC Phần thi thứ ba: Lựa chọn TIẾNG ANH Thời gian làm bài: 60 phút Tổng điểm phần thi Tiếng Anh: 50 điểm Phần thi Tiếng Anh được thiết kế để đánh giá năng lực ngoại ngữ H S A Hà Nội, tháng ___ năm 2025
H S A Chủ đề Tiếng Anh có 50 câu hỏi từ 601 đến 650 Câu 601: The book about Marie Curie, ___________ explores her groundbreaking research, is a fascinating read. A. that B. which C. who D. whom Đáp án đúng là B Phương pháp giải Đại từ quan hệ Đại từ quan hệ Trạng từ quan hệ Lời giải Dùng đại từ quan hệ “which” để thay thế cho danh từ “The book about Marie Curie” (quyển sách về Marie Curie). Loại A vì “that” không dùng trong mệnh đề quan hệ không xác định Loại C, D vì “the book” chỉ vật => The book about Marie Curie, which explores her groundbreaking research, is a fascinating read. Tạm dịch: Cuốn sách về Marie Curie, khám phá quá trình nghiên cứu mang tính đột phá của bà, là một cuốn sách hấp dẫn. Câu 602: The neighbors were involved in a ________ over the boundary line between their properties. A. debate B. quarrel C. row D. dispute Đáp án đúng là D Phương pháp giải Từ vựng Lời giải - debate (n) cuộc tranh luận, cuộc thảo luận (nghiêm túc về một vấn đề gì). - quarrel (n) sự cãi nhau; sự gây chuyện, sự sinh sự; tranh cãi mang tính cảm xúc và thường mang
H S A tính cá nhân - dispute (n) cuộc tranh chấp, mâu thuẫn (giữa hai người, hai phe, hai nhóm...) thường về pháp lý - row (n) cãi vã om sòm. => The neighbors were involved in a dispute over the boundary line between their properties. Tạm dịch: Những người hàng xóm đã xảy ra tranh chấp về ranh giới giữa các bất động sản của họ. Câu 603: The stories of mythical creatures like dragons and unicorns are purely ___________. A. imaginary B. imaginative C. imagining D. imaginable Đáp án đúng là A Phương pháp giải Từ vựng – Từ loại Lời giải A. imaginary (adj) không có thật, trong tưởng tượnng B. imaginative (adj) giàu trí tưởng tượng C. imagining (v) tưởng tượng D. imaginable (adj) có thể tưởng tượng => The stories of mythical creatures like dragons and unicorns are purely imaginary. Tạm dịch: Những câu chuyện về các sinh vật thần thoại như rồng và kỳ lân hoàn toàn là tưởng tượng. Câu 604: At the conference, every ___________ was given a booklet containing the schedule and speaker information. A. attendance B. attentive C. attendee D. attend Đáp án đúng là C Phương pháp giải Từ vựng – Từ loại Lời giải