Nội dung text 04. 2024-2025 HSG 11 Hà Tĩnh - File HDC.docx
Trang 2 /4 2 a. Viết phương trình phản ứng: 2104A 842ZPoHeX Áp dụng định luật bảo toàn điện tích và số khối tìm được A = 206; Z = 82 => X là Pb. 0,5 b. Mối quan hệ giữa thời gian và độ phóng xạ: 01/20 1/2 lnln2..ln ln2 AtAt t AtA Thời gian ngắn nhất để mẫu an toàn phóng xạ là: 1/20 min.ln ln2max tA t A - Tính A 0 : 210 02 00210 1/22 ()ln2 ... ()A mPoCl AkNN tMPoCl = 3 2310ln20,5.10 ..6,022.106,189.101,673 138,4.24.360021071BqCi min6 138,41,673 .ln3138 ln20,25.10t (ngày) 0,5 Câu 4. (2,5 điểm) Ý Nội dung Điể m 1 -2 -2 -1 +5 -2 -2 +1 -2 +1 -2 0 +4 +1 S S O H O H O S O O O H H - S H 2 S 2 O 3 C 2 H 6 O có 2 cấu tạo: 0,5 0,5 2 Cân bằng phương trình theo phương pháp thăng bằng electron ta được phản ứng 2FeS x + (6x+3) Br 2 + (16x+6) KOH 2Fe(OH) 3 + (12x+6) KBr + 2x K 2 SO 4 Tỉ lệ mol Br 2 : H 2 O = 9 : 8 => (6x+3) / 8x = 9/8 => x = 1 0,25 0,25 3 Ta có: M A1 = 102 gam/mol Từ phản ứng: 0 125C 1S + AgF A A 1 có dạng S x F y 32x + 19y = 102 x= 2; y = 2 A 1 là S 2 F 2 M A2 = 108 gam/mol; 0 t 12A S + A A 2 là SF 4 0 380C 43SF + ClF A chứa 3 nguyên tố; A335M162,5 (gam/mol) A: SFCl A 3 bị khử quang hoá với H 2 A 4 không phân cực, không chứa clo. Trong A 4 có %m S = 25,197%; Nếu A 4 chứa 1 nguyên tử S thì M A4 = 127 gam/mol SF 5 (số lẻ electron) Để không phân cực phải dimer hoá A 4 là S 2 F 10 (HS tìm được mỗi chất 0,125 điểm) 0,5 Cấu trúc các chất (mỗi công thức 0,1 điểm): 0,5 Câu 5. (2,5 điểm) Ý Nội dung Điểm 1 Xét các quá trình: (1) N (g) + N (g) NN (g) => H o 1 = E NN = 946 kJ/mol N 2 = 473 kJ/mol N 0,25