PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text [0386.117.490]_Đề Số 03_KT Chương 1_Mệnh Đề Và Tập Hợp_Lời Giải_Toán 10_CD_Form 2025.pdf

ĐÁP ÁN PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án BẢNG ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn C C C D B C D D B D B C PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm -Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. -Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. -Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm. -Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ a) Đ a) S a) S b) Đ b) S b) S b) S c) S c) Đ c) Đ c) Đ d) S d) Đ d) Đ d) S PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 35 1800 11 5 12 2 LỜI GIẢI CHI TIẾT PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án Câu 1: Cho mệnh đề chứa biến ( ) 2 P x x x :" 4", =  . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. P(4). B. P(−3). C. P(−2). D. P(−1). Lời giải Chọn C Ta có: ( ) ( ) 2 P − − = 2 :" 2 4". Câu 2: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp   2 X x x x =  + + =1 0 : A. X = 0 . B. X =0. C. X = . D. X =  . Lời giải
Chọn C Phương trình 2 x x + + =1 0 vô nghiệm nên X = . Câu 3: Cho hai mệnh đề P và Q. Tìm điều kiện để mệnh đề P Q  sai. A. P đúng và Q đúng. B. P sai và Q đúng. C. P đúng và Q sai. D. P sai và Q sai. Lời giải Chọn C Mệnh đề P Q  chỉ sai khi P đúng và Q sai nên chịn đáp án C. Câu 4: Mệnh đề 2 P x x x x : " , 3 0" . Phủ định của mệnh đề P x( ) là: A. 2 x x x , 3 0. B. 2 x x x , 3 0. C. 2 x x x , 3 0. D. 2 x x x , 3 0. Lời giải Chọn D Phủ định của 2 P x x x x : " , 3 0" là 2 P x x x x : " , 3 0" Câu 5: Mệnh đề “ 2 x x, 3 ” khằng định rằng: A. Bình phương của mỗi số thực bằng 3 . B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 3 . C. Chỉ có một số thực có bình phương bằng 3 . D. Nếu x là số thực thì 2 x 3. Lời giải Chọn B Câu 6: Cho hai tập hợp A và. B. Hình nào sau đây minh họa A là tập con của B? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Hình C là biểu đồ ven, minh họa cho A B  vì mọi phần tử của A đều là của B. Câu 7: Phủ định của mệnh đề “ n  9 ” là A. “ − n 9 ”. B. “ −  − n 9 ”. C. “ n  9 ”. D. “ n  9 ”. Lời giải Chọn D Phủ định của mệnh đề “ n  9 ” là “ n  9 ”.
Câu 8: Cho tập hợp A =2 ; 4 ; 6 ; 9, B =1; 2; 3; 4 . Tập hợp A B\ bằng tập hợp nào sau đây? A. 1; 2 ; 3; 5. B. 6 ; 9 ;1; 3. C.  . D. 6 ; 9 . Lời giải Chọn D  A B x x A \ / =   và x B  = 6 ; 9. Câu 9: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? Hãy mở cửa ra! Số 25 chia hết cho 8 . Số 17 là số nguyên tố. Bạn thích ăn phở không? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn B Các câu và là mệnh đề. Câu 10: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai? A. Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng 60 .  B. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một cạnh bình phương bằng tổng bình phương hai cạnh còn lại. C. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông. D. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau. Lời giải Chọn D Xét mệnh đề A đúng vì: khi hai đường trung tuyến bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân, có một góc bằng 60 nên tam giác đó là tam giác đều. Ngược lại thì hiển nhiên tam giác đều suy ra được hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng 60 .  Xét mệnh đề B đúng theo định lý Pytago. Xét mệnh đề C đúng. Mệnh đề D sai vì khi hai tam giác đồng dạng thì ba góc của hai tam giác đó bằng nhau, các cạnh tương ứng tỉ lệ với nhau, nên điều kiện để hai tam giác bằng nhau phải có thêm cặp cạnh bằng nhau. Câu 11: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. “   + + n n n n , 1 2 ( )( ) là số lẻ”. B. “ 2     −   x x x , 4 2 2 ”. C. “ 2   + n n, 1 chia hết cho 3”. D. “ 2       x x x , 9 3 ”.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.