PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text TOEIC STUDENT BOOK.pdf

TRUNG TÂM ANH NGỮ EHOUSE Sách lưu hành nội bộ STUDENT BOOK TOEIC
Xin giới thiệu với các bạn bộ sách Ngữ pháp cần biết trong bài thi TOEIC. Bộ sách gồm hai quyển là Student book và Workbook được tổng hợp từ nhiều nguồn và biên soạn lại bởi đội ngũ giáo viên đầy kinh nghiệm ở EHOUSE. Rất nhiều học viên ở trung tâm đã đạt được điểm cao trong kì thi Toeic qua các năm nhờ vào bộ sách này. Với kinh nghiệm luyện thi TOEIC nhiều năm, đội ngũ giáo viên Ehouse đã cho ra đời quyển sách với mục đích giúp các bạn luyện thi TOEIC hiệu quả nhất trong thời gian ngắn nhất. Bộ sách bao gồm 16 chủ điểm ngữ pháp thường gặp trong bài thi TOEIC sẽ giúp các bạn nắm chắc các kiến thức ngữ pháp cần thiết trong bài thi cũng như vận dụng để tăng điểm trong bài thi TOEIC. Ngoài phần lý thuyết ở Student book, các bạn có thể luyện tập ngay các chủ điểm ngữ pháp, và các bài tập được tổng hợp từ đề thi ở sách Workbook. Ehouse chúc các bạn ôn luyện thật tốt và thi đạt mục tiêu đề ra. Mọi thắc mắc, góp ý, khiếu nại vui lòng gửi về email: [email protected]. EHOUSE – TEACH WITH HEART - LEARN WITH QUALITY Lời tựa
Nouns Adjectives Listening Part 1 Verbs, adverbs Listening part 1 (cont) Pronouns, translating method S-V agreement, forms of verbs Listening Part 2 Tenses Relative clauses, reduce relative clauses Listening Part 3 Conditional sentences, passive voice Conjunctions, prepositions Listening Part 4 Comparison Reading Part 7 BÀI 1 BÀI 2 BÀI 3 BÀI 4 BÀI 5 BÀI 6 BÀI 7 BÀI 8 BÀI 9 BÀI 10 BÀI 11 BÀI 12 BÀI 13 BÀI 14 BÀI 15 BÀI 16 3 6 11 14 18 28 29 36 47 60 62 68 72 78 85 87 Mục lục
UNIT 1 3 DANH TỪ (NOUNS) I. VỊ TRÍ CỦA DANH TỪ (THE POSITIONS OF NOUNS) Danh từ thường theo sau Mạo từ (article): a, an, the Đại từ chỉ định (demonstrative pronoun): this, that, these, those Mạo từ (article): a, an, the Từ chỉ số lượng (quantifier): some, any, a lot of, lots of, many, much, (a) little, (a) few, a variety of,... Con số (number): two, twelve Tính từ sở hữu (possessive adjective): my, your, his, her, their, our, its, Mary’s,... Tính từ (adjective) Giới từ (preposition) Examples: an apple, a pen, the teacher,... Examples: this girl, those books, that guy, these flowers,... Examples: beautiful girls, a delicious meal,... Examples: the book of Hana, for the reasons,... Examples: my boyfriend, her car,... Examples: many chairs, any kinds of food, much water Examples: 2 computers, 5 little boys + DANH TỪ Unit TOEIC Student boo k 0 1 UNIT 02 0 3 04 05 06 07 08 09 1 0 11 1 2 13 1 4 1 5 1 6 UNIT 01. NOUNS UNIT 01

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.