Nội dung text ĐỀ SỐ 44. TS10.doc
Câu 10. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình 328 35 xy xy . Câu 11. (1,5 điểm) Cho phương trình 25220xxk ( k là tham số). a) (0,75 điểm) Tìm k để phương trình có hai nghiệm phân biệt. b) (0,75 điểm) Tìm k để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt 12,xx thỏa mãn 2 1124223xxkx . Câu 12. (0,5 điểm) Bác Hiệp và cô Liên đi xe đạp từ làng lên tỉnh trên quãng đường dài 30 km, khởi hành cùng một lúc.Vận tốc xe của bác Hiệp lớn hơn vận tốc xe của cô Liên là 3 km/h nên bác Hiệp đi đến tỉnh trước cô Liên nửa giờ.Tính vận tốc xe của mỗi người. Câu 13. (1,25 điểm) Trong hình vẽ dưới đây, người đứng từ sân thượng tòa nhà và quan sát một người đi xe máy từ vị trí C đến vị trí D . a) (0,75 điểm) Giải tam giác vuông ABD . b) (0,5 điểm) Tính tốc độ của xe máy biết thời gian xe đi từ C đến D là 6,5 giây. (làm tròn số đo góc đến độ và độ dài cạnh đến hàng phần mười mét) Câu 14. (2,25 điểm) Cho đường tròn tâm O , đường kính PQ . Kẻ tiếp tuyến Px của đường tròn tại P . Lấy D thuộc Px sao cho PDPQ . Cho QD cắt đường tròn ()O tại điềm R . Goi E là điểm di động trên đoạn thẳng PR , kẻ EH vuông góc với PD tại H , kẻ EK vuông góc với PQ tại K . a) (1,0 điểm) Chứng minh: RDHE là tứ giác nội tiếp. b) (0,75 điểm) Chứng minh: EHREKR . c) (0,5 điểm) Cho QE cắt HR tai M . Chứng minh KM luôn đi qua một điểm cố định khi E di động trên đoạn thẳng PR . Câu 15. (0,5 điểm) Cho ,ab là các số thực thỏa mãn 1;1xy và 3xyxy . Tìm GTLN của các biểu thức 22 22 111yx F xyxy . ------------------------Hết------------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI MINH HỌA VÀO 10 THPT NĂM HỌC 2025-2026 - MÔN TOÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm gồm 08 câu, mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C B C D D B C Câu 1. Trong các phương trình sau phường trình nào là phương trình bậc hai một ẩn ? A. 2 1 202220210x x . B. 2 202120220xx . C. 23202220210xx D. 42202220210xx . Lời giải Chọn B Câu 2. Kết quả trục căn thức của biểu thức 2 35 là A. 35 2 . B. 35 . C. 35 2 . D. 35 . Lời giải Chọn C Ta có: 235235235 952353535 Câu 3. Rút gọn biểu thức 33417 ta được: A. 417 . B. 417 . C. 174 . D. 417 . Lời giải Chọn B 33417417 Câu 4. Đồ thị các hàm số 2yx và 2 2 x y cắt nhau tại các điểm A. 4;8 . B. 0;4 . C. 0;0 và 4;8 . D. 0;0 . Lời giải Chọn C Phương trình hoành độ giao điểm: 2 2x 2 x . Suy ra 00xy và 48xy . Vậy tọa độ giao điểm là 0;0 và 4;8 . Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao ,11,BH12AHCHcmcm . Tỷ số lượng giác cosC ( làm tròn đến số thập phân thứ hai) là A. 0,79 . B. 0,96 . C. 0,66 . D. 0,69 . Lời giải
HCB A Chọn D Ta có .11.1112253ACCHBCcm 0,69CH cosC AC Câu 6. Cho hình nón có bán kính đáy 2Rcm , độ dài đường sinh 5lcm . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. 210 3 cm . B. 250 3 cm . C. 2 20cm . D. 2 10cm . Lời giải Chọn D Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 2.2.510SRlcm Câu 7. Gieo một con xúc xắc 50 lần cho kết quả như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 7 Tần số 8 7 ? 8 6 11 Tần số xuất hiện của mặt 3 chấm là A. 9 . B. 10 . C. 11 . D. 12 . Lời giải Chọn B Vì ()5087861110-++++= Câu 8. Gieo đồng thời hai con xúc xắc cân đối, đồng chất. Xác suất để “Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc lớn hơn hoặc bằng 10 ” là: A. 7 36 . B. 2 9 . C. 1 6 D. 5 36 . Lời giải Chọn C Không gian mẫu của phép thử là 6.636 Các kết quả để “Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc lớn hơn hoặc bằng 10 ” là: 5,5;6,6;4,6;5,6;6,4;6,5 61 366P II. PHẦN TỰ LUẬN. (8,0 điểm) Câu 9. (1,0 điểm) Giải phương trình 2560xx . Lời giải