Nội dung text 5. Đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa TN THPT 2024 - Môn Vật Lí - Đề 5 - File word có lời giải.doc
ĐỀ THAM KHẢO PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024 ĐỀ 05 (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:………………………………………………. Số báo danh:. …………………………………………………. Câu 1. Đặt điện áp u = U 2 cos100πt (V) vào hai đầu một điện trở thuần R. Cường độ dòng điện qua điện trở: A. U i2cos(100t)(A). R B. U i2cos(100t)(A). 2R C. U i2cos(100t)(A). R2 D. U icos(100t)(A). R Câu 2. Theo kí hiệu, hạt nhân 27 13Al được cấu tạo từ A. 13 nơtron và 40 prôton. B. 13 prôton và 27 nơtron. C. 13 prôton và 14 nơtron. D. 13 nơtron và 27 prôton. Câu 3. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện nối tiếp thì dung kháng của đoạn mạch là CZ . Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch thỏa mãn công thức nào sau đây? A. C R tan Z . B. CZ tan R . C. C R tan Z . D. CZ tan R . Câu 4. Âm có tần số lớn hơn 20 000 Hz được gọi là A. hạ âm và tai người nghe được. B. hạ âm và tai người không nghe được. C. siêu âm và tai người không nghe được. D. âm nghe được (âm thanh). Câu 5. Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là: A. 9 2 Q E9.10. r B. 9 2 Q E9.10. r C. 9Q E9.10. r D. 9Q E9.10. r Câu 6. Bản chất dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của A. Electron tự do theo chiều điện trường. B. Electron tự do ngược chiều điện trường.; C. Ion dương kim loại theo chiều điện trường; D. Ion dương kim loại ngược chiều điện trường Câu 7. Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà: A. Vận tốc luôn trễ pha /2 so với gia tốc. B. Gia tốc sớm pha góc so với li độ. C. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau. D. Vận tốc luôn sớm pha /2 so với li độ. Câu 8. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T = 0,5 s, khối lượng của quả nặng là gm400 , (lấy 2 = 10). Độ cứng của lò xo là: A. k = 0,156 N/m. B. k = 32 N/m. C. k = 64 N/m. D. k = 6400 N/m. Câu 9. Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là A. khối lượng của hạt nhân. B. năng lượng liên kết. C. năng lượng liên kết riêng. D. kích thước hạt nhân. Câu 10. Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau. D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau. Câu 11. Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là các phôtôn. B. Khi nguyên tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ phôtôn. C. Các phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái chuyển động hay đứng yên. D. Mỗi phôtôn ánh sáng mang một năng lượng xác định tỉ lệ với tần số của ánh sáng. Câu 12. Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ thì sóng tới và sóng phản xạ sẽ A. luôn cùng pha. B. không cùng loại. C. cùng chu kỳ. D. luôn ngược pha. Câu 13. Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình là 111xAcost và 222xAcost với 1A0 và 2A0 . Khi 212n với n0,1,2, , thì hai dao động này A. lệch pha nhau 6 . B. lệch pha nhau 3 . C. cùng pha nhau. D. ngược pha nhau. Câu 14. Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài ℓ đang dao động điều hòa với chu kì T , tần số f và tần số góc ω. Công thức nào sau đây SAI? A. gℓ . B. T2 gℓ . C. 1g f 2 ℓ . D. g ℓ . Câu 15. Đặt điện áp 0uU.cos2f.tV (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần. Khi f = f 1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f = 2f 1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng A. P. B. 2P. C. P/2. D. P2 . Câu 16. Gọi và là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng. Nếu mắc hai đầu của cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng là . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp sẽ là A. . B. . C. . D. . Câu 17. Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp mỗi pin có suất điện động 1,5V và điện trở trong 1 Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ pin là A. 4,5V và 3. B. 4,5V và 1 . 3 C. 1,5V và 3. D. 4,5V và 1 . 3 Câu 18. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. mạch tách sóng. B. mạch phát sóng điện từ cao tần. C. mạch khuếch đại. D. mạch biến điệu. Câu 19. Một trong những cách mà người ta kiểm tra tiền thật là chiếu đèn phát tia cực tím vào tờ tiền thì thấy trên tờ tiền hiện ra số sêri dọc màu vàng cam và số sêri ngang màu xanh lơ. Đó là hiện tượng A. tán sắc ánh sáng. B. phản xạ ánh sáng. C. hóa - phát quang. D. quang - phát quang. Câu 20. Một sóng cơ học lan truyền trong không khí có bước sóng λ. Với 012k,,.. .Khoảng cách d giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau góc 21k là
A. d = (2k +1) 4 B. d = (2k +1) 2 C. d = (2k +1)λ D. d = kλ. Câu 21. Ứng dụng nào sau đây không thể sử dụng tia hồng ngoại ? A. Dùng cho các thiết bị điểu khiển từ xa, báo động. B. Chữa bệnh còi xương. C. Quan sát, chụp ảnh ban đêm. D. Sấy khô, sưởi ấm. Câu 22. Nguồn phát quang phổ vạch phát xạ là A. các vật ở thể lỏng ở nhiệt độ thấp bị kích thích B. các đám khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích C. các vật ở thể khí ở áp suất bằng áp suất khí quyển D. các vật rắn ở nhiệt độ cao Câu 23. Đặt điện áp xoay chiều 0uUcos2ft, có 0U không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp. Khi 0ff thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của 0f là A. 2 . LC B. 2 . LC C. 1 . LC D. 1 . 2LC Câu 24. Một ống dây có độ tự cảm 0,2H. Nếu tốc độ biến thiên của cường độ dòng điện qua một ống là 20(A/s) thì suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn A. 8V B. 2V C. 16V D. 4V Câu 25. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm 25mH và tụ điện có điện dung 16nF. Tần số góc của mạch là A. 32.10rad/s B. 45.10rad/s C. 22.10rad/s D. 35.10rad/s Câu 26. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60m , khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,0 mm , khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là A. 1,2 mm. B. 0,90 mm. C. 0,4 mm. D. 0,60 mm. Câu 27. Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân 16 8O lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u và 1u = 931,5 MeV/c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân 16 8O xấp xỉ bằng A. 14,25 MeV. B. 18,76 MeV. C. 128,17 MeV. D. 190,81 MeV. Câu 28. Một học sinh dùng bộ thí nghiệm con lắc đơn để làm thí nghiệm đo độ lớn gia tốc trọng trường g tại phòng thí nghiệm Vật lí của trường. Học sinh chọn chiều dài con lắc là 55 cm , cho con lắc dao động với biên độ góc nhỏ hơn 10o và đếm được 10 dao động trong thời gian 14,925 s . Bỏ qua lực cản của không khí. Giá trị của g gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 9. 2748 m/s . B. 29,785 m/s . C. 29,812 m/s . D. 29,782 m/s . Câu 29. Một dây đàn hồi AB dài 80 cm, hai đầu A và B cố định, trên dây đang có sóng dừng với ba bụng sóng. Biết tốc độ tuyền sóng trên dây là 8 m/s. Tần số của sóng trên là A. 10 Hz B. 15 Hz C. 20 Hz D. 25 Hz Câu 30. Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo của êlectron trong nguyên tử hiđrô là . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo về quỹ đạo thì bán kính quỹ đạo giảm bớt A. . B. . C. . D. .