Nội dung text ĐỀ SỐ 16 - GV.docx
Tiếng Anh 9 - Phrasal verb tests - TLC TLC Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) ------------------------- Họ tên thí sinh: ................................................................. Số báo danh: ...................................................................... Mã Đề: 016. Câu 1. When you _______ a new restaurant, you evaluate its food and service. A. slow down B. get around C. check out D. look up Lời giải "Check out" có nghĩa là kiểm tra, đánh giá. Câu 2. It's important to _______ with friends and family regularly. A. come down with B. belong to C. put off D. get in touch with Lời giải "Get in touch with" nghĩa là liên lạc với. Câu 3. Many people _______ reunions with old friends and classmates. A. break down B. get around C. put off D. look forward to Lời giải "Look forward to" nghĩa là mong đợi, trông đợi. Câu 4. It's polite to _______ with your host when visiting someone's home. A. come across B. drop out C. get on with D. belong to Lời giải "Get on with" nghĩa là có mối quan hệ tốt vớ ai đó Câu 5. If you want to save money, you should _______ unnecessary expenses. A. get used to B. look around C. turn off D. cut down on Lời giải "Cut down on" nghĩa là cắt giảm.
Câu 6. When you _______ a new skill, you acquire it gradually. A. get together B. ward off C. rely on D. pick up Lời giải "Pick up" trong ngữ cảnh này nghĩa là học được, tiếp thu. Câu 7. It's helpful to _______ your childhood experiences for self-reflection. A. carry out B. look back on C. get used to D. rush into Lời giải "Look back on" nghĩa là nhìn lại, hồi tưởng Câu 8. It's ignorant to _______ making hasty decisions in important matters. A. rush into B. get involved with C. keep away from D. speed up Lời giải "Rush into" nghĩa là vội vàng làm gì đó mà không suy nghĩ kỹ. Câu 9. It's crucial to _______ safety procedures in any workplace. A. get involved with B. belong to C. result from D. carry out Lời giải "Carry out" có nghĩa là thực hiện. Câu 10. When you _______ a new word, you learn its meaning and usage. A. ward off B. rely on C. get together D. pick up Lời giải "Pick up" trong ngữ cảnh này có nghĩa là học được, tiếp thu Câu 11. Many people _______ their New Year's resolutions by February. A. work out B. drop out of C. turn down D. get back Lời giải "Drop out of" nghĩa là bỏ cuộc, từ bỏ Câu 12. Students often _______ important information during lectures. A. speed up B. turn down C. note down D. get back
Lời giải "Note down" có nghĩa là ghi chép. Câu 13. Many historical events _______ significant societal changes. A. look up B. lead to C. get back D. hang out with Lời giải "Lead to" nghĩa là dẫn đến, gây ra. Câu 14. When moving to a new city, it takes time to _______ the different lifestyle. A. get used to B. figure out C. turn off D. look forward to Lời giải "Get used to" có nghĩa là làm quen với, thích nghi với Câu 15. Many people _______ the flu during winter months. A. come down with B. work out C. get back D. hand down Lời giải "Come down with" nghĩa là mắc bệnh. Câu 16. Many students _______ their study abroad experiences. A. get a lot out of B. look around C. speed up D. turn on Lời giải "Get a lot out of" nghĩa là thu được nhiều lợi ích từ Câu 17. When you can't find a word's meaning, you should _______ in a dictionary. A. look up B. get into C. work out D. turn off Lời giải "Look up" nghĩa là tra cứu (trong từ điển). Câu 18. It's important to _______ trusted sources for information. A. come down with B. cheer up C. get used to D. rely on Lời giải "Rely on" nghĩa là dựa vào, tin cậy vào.
Câu 19. Scientists _______ experiments to test their hypotheses. A. slow down B. get back C. carry out D. turn on Lời giải "Carry out" nghĩa là thực hiện, tiến hành. Câu 20. Parents often _______ family heirlooms to their children. A. figure out B. pass down C. look forward to D. get around Lời giải "Pass down" có nghĩa là truyền lại (cho thế hệ sau). ----HẾT---