PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text TẬP 1.docx

UNIT 1. MY NEW SCHOOL PART 1. THEORY I. VOCABULARY No . English Type Pronunciation Vietnamese 1 bicycle n /'baɪsɪkl/ xe đạp 2 bin n /bɪn/ thùng rác 3 bookcase n /'bʊkkeɪs/ kệ sách 4 calculator n /'kælkjuleɪtə(r)/ máy tính 5 clock n /klɒk/ đồng hồ (treo tường) 6 coloured pencils n /'kʌləd 'penslz/ bút chì màu 7 compass (compasses] n /'kʌmpas/ /'kʌmpasɪz/ com pa 8 computer n /kəm'pju:tə(r)/ máy vi tính 9 desk n /desk/ bàn học 10 dictionary n /'dikʃənerɪ/ từ điển 11 English n /'ɪηglɪʃ/ môn Tiếng Anh 12 exercise n /'eksəsaɪz/ bài tập 13 football n /'fʊtbɔːl/ bóng đá 14 globe n /gləʊb/ quả cầu, địa cầu 15 glue n /glu:/ keo dán 16 History n /'hɪstrɪ/ môn Lịch sử 17 homework n /'həʊmwɜ:k/ bài tập về nhà 18 judo n /'dʒu:dəʊ/ võ judo 19 lesson n /’lesn/ tiết học 20 lunch box n /lʌntʃbɒks/ hộp đựng đồ ăn trưa 21 map n /mæp/ bản đồ 22 Music n /'mju:zɪk/ môn Âm nhạc 23 notebook n /'nəʊtbʊk/ vờ viết 24 paper clip n /'peɪpə(r) klɪp/ ghim giấy, kẹp giấy
25 pen n /pen/ bút viết 26 pencil case n /'pensl keɪs/ hộp bút 27 pencil sharpener n / ’ pensl ʃɑːpnə(r)/ gọt bút chì 28 Physics n /’fɪzɪks/ môn Vật lý 29 projector n /prə'dʒektə(r)/ máy chiếu 30 rubber n /'rʌbə(r)/ cục tẩy 31 ruler n /'ru:lə(r)/ thước kẻ 32 school bag n /sku:l bæg/ cặp sách 33 school lunch n /sku:l lʌntʃ/ bữa ăn trưa ở trường 34 Science n /saɪəns/ môn Khoa học 35 scissors n /'sizəz/ kéo 36 student n /'stju:dnt/ học sinh 37 textbook n /'tekstbʊk/ sách giáo khoa 38 vocabulary n /və'kæbjələrɪ/ từ vựng II. GRAMMAR 1. PRESENT SIMPLE TENSE (Thì hiện tại đơn) a. Form (cấu trúc) Normal verb Be (+) I, you, we, they + V-inf He, she, it + V(s/es) I + am You, we, they + are He, she, it + is (-) I, you, we, they + don’t + V-inf He, she, it + doesn’t + V-inf I am not You, we, they + aren’t He, she, it + isn't (?) Do + I, you, we, they + V-inf? Does + he, she, it + V-inf ? Am + I...? Are + you, we, they ...? Is + he, she, it...? Ex: I go to school every day. Does she go to school every day? She doesn't work for that company. b. Usage
 Dùng để chỉ thói quen hàng ngày, hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại Ex: I usually go to bed at 11 p.m. (Tôi thường đi ngủ vào lúc 11 giờ.)  Dùng để chỉ một sự việc, một sự thật hiển nhiên. Ex: The Sun rises in the East and sets in the West. (Mặt trời mọc ở phía Đông và lặn ở phía Tây.)  Dùng để chỉ một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo thời gian biểu hoặc lịch trình. Ex: The plane takes off at 3 p.m this afternoon. (Máy bay hạ cánh lúc 3 giờ chiều nay.) c. Signals  Cụm từ với "every": every day (mọi ngày), every year (mọi năm), every month (mọi tháng), every afternoon (mọi buổi chiều), every morning (mọi buổi sáng), every evening (mọi buổi tối)...  Cụm từ chỉ tần suất: once a week (1 lần 1 tuần), twice a week (2 lần một tuần), three times a week (3 lần một tuần), four times a week (4 lần một tuần), five times a week (5 lần một tuần), once a month (1 lần một tháng), once a year (một lần một năm)...  Trạng từ chỉ tần suất: always, usually, often, sometimes, never, rarely... d. How to add "s/es" to verbs  Thông thường ta thêm "s" vào sau các động từ. work  works read  reads  Những động từ tận cùng bằng -s; -sh; -ch; -z; -x; -o: ta thêm "es". miss  misses watch  watches mix  mixes wash  washes buzz  buzzes go  goes  Những động từ tận cùng là "y": + Nếu trước "y” là một nguyên âm (a, e, i, 0, u): ta giữ nguyên "y" + "s" play  plays buy  buys
pay  pays + Nếu trước "y” là một phụ âm - ta đổi "y" thành "i" + "es” fly  flies cry  cries fry  fries 2. ADVERBS OF FREQUENCY (Trạng từ chỉ tần suất) Trạng từ chỉ tân suất cho chúng ta biết về mức độ thường xuyên của một hành động nào đó. Loại trạng từ này thường dùng với thì hiện tại đơn để diễn tả các hành động có tính lặp đi lặp lại. a. Các trạng từ chỉ tần suất thườ ng gặp 100% Always Luôn luôn She always goes to the night club to dance. Cô ấy luôn luôn đến câu lạc bộ đêm để khiêu vũ. 90% Usually Thường xuyên They usually quarrel. Họ thường cãi nhau. 80% Normally Thường I normally go to the gym. Tôi thường đi đến phòng tập thể dục. 70% Often Thường, hay They often go out for dinner. Họ hay ra ngoài ăn tối. 50% Sometimes Thỉnh thoảng I sometimes go with my husband. Tôi thỉnh thoảng đi cùng chồng. 30% Occasionally Đôi khi I occasionally eat junk food. Tôi đôi khi ăn đồ ăn vặt. 10% Seldom Hiếm khi I seldom read the newspaper. Tôi hiếm khi đọc báo. 5% Hardly ever Hầu như không I hardly ever go to the cinema. Tôi hầu như không đi xem phim. 0% Never Không bao giờ I never drink alcohol. I don’t like it. Tôi không bao giờ uống rượu. Tôi không thích nó. b. Vị trí của trạng từ chỉ tần suất

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.