Nội dung text Bài 3. Định lí Viet.pdf
Đại số 9 - Chương 6: Hàm số y = ax2 . Phương trình bậc hai một ẩn – Tự luận có lời giải Trang 1 BÀI 3 ĐỊNH LÍ VIÈTE 1. Định lí Viète Nếu 1 2 x x, là hai nghiệm của phương trình 2 ax bx c a 0 ( 0) thì: 1 2 1 2 . b x x a c x x a 2. Áp dụng Định lí Viète để tính nhẩm nghiệm Xét phương trình bậc hai 2 ax bx c a 0 0 Nếu a b c 0 thì phương trình có một nghiệm là 1x 1, nghiệm còn lại là 2 c x a Nếu a b c 0 thì phương trình có một nghiệm là 1 x 1, nghiệm còn lại là 2 c x a 3. Tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì hai số đó là nghiệm của phương trình: 2 x Sx P 0 Điều kiện để có hai số đó là 2 S P 4 0 Nhận xét: Xác định dấu của nghiệm Phương trình 2 ax bx c a 0( 0) có hai nghiệm 1 2 x x, Nếu 1 2 0 c P x x a thì phương trình có hai nghiệm trái dấu Nếu 1 2 0 c P x x a và 1 2 S x x 0 thì phương trình có hai nghiệm dương Nếu 1 2 0 c P x x a và 1 2 S x x 0 thì phương trình có hai nghiệm âm Chú ý: Để áp dụng hệ thức Viète phải chú ý đến điều kiện phương trình là phương trình bậc hai có nghiệm a 0; 0 DẠNG 1
Đại số 9 - Chương 6: Hàm số y = ax2 . Phương trình bậc hai một ẩn – Tự luận có lời giải Trang 2 KHÔNG GIẢI PHƯƠNG TRÌNH, TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC ĐỐI XỨNG Phương pháp: Ta thực hiện theo các bước sau: Bước 1: Tìm điều kiện để phương trình có nghiệm 1 2 x x, là 0 0 a Từ đó áp dụng hệ thức Viète ta có: 1 2 1 2 ; . b c S x x P x x a a Bước 2: Biến đổi biểu thức đối xứng giữa các nghiệm của đề bài theo tổng 1 2 x x và tích 1 2 x x Sau đó áp dụng bước 1 Chú ý: Một số biểu thức đối xứng giữa các nghiệm thường gặp là 2 2 2 2 a b a b ab S P ( ) 2 2 2 2 2 ( ) ( ) 4 4 a b a b ab S P 2 2 a b a b ab S P ( ) 4 4 1 1 a b S a b ab P 3 3 3 3 a b a b ab a b S SP ( ) 3 ( ) 3 4 4 2 2 2 2 2 2 2 2 a b a b a b S P P ( ) 2 ( 2 ) 2 Bài 1. Biết phương trình 2 2 9 6 0 x x có hai nghiệm là 1 2 x x, . Không giải phương trình, hãy tính tổng 1 2 x x và tích 1 2 x x . Lời giải Phương trình 2 2 9 6 0 x x có 2 9 4.2.6 33 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt 1 2 x x, Khi đó theo hệ thức Viète ta có : 1 2 1 2 9 ; 3 2 x x x x Vậy 1 2 1 2 9 ; 3 2 x x x x Bài 2. Giả sử 1 2 x x, là hai nghiệm của phương trình 2 x x 5 3 0 . Không giải phương trình hãy tính giá trị của các biểu thức sau a) 2 2 A x x 1 2 b) 3 3 B x x 1 2 c) 4 4 1 2 1 1 C x x d) D x x 1 2 Lời giải Ta có: 13 0 phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt 1 2 x x, . Áp dụng hệ thức Viète ta có 1 2 1 2 x x x x 5; 3
Đại số 9 - Chương 6: Hàm số y = ax2 . Phương trình bậc hai một ẩn – Tự luận có lời giải Trang 3 a) 2 2 2 2 1 2 1 2 1 2 A x x x x x x 2 5 2.3 19 b) 3 3 3 1 2 1 2 1 2 1 2 B x x x x x x x x 3 80 c) 2 2 2 2 4 4 1 2 1 2 1 2 4 4 4 4 1 2 1 2 1 2 1 1 343 2 81 x x x x x x C x x x x x x d) Ta có 2 2 2 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 D x x D x x x x x x x x x x 2 4 2 1 2 1 2 1 2 D x x x x x x 4 13 Bài 3. Cho phương trình 2 3 5 2 0 x x . Với 1 2 x x, là nghiệm của phương trình, không giải phương trình hãy tính giá trị của các biểu thức sau a) 1 2 1 2 1 1 M x x x x b) 1 2 1 1 3 3 N x x c) 1 2 2 2 1 2 x x 3 3 P x x c) 1 2 2 1 2 2 x x Q x x Lời giải Ta có: 25 4.3.2 1 0 phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt 1 2 x x, . Áp dụng hệ thức Viète ta có 1 2 1 2 5 2 ; 3 3 x x x x a) 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 1 1 1 25 6 x x M x x x x x x x x x x x x b) 1 2 1 2 1 2 1 2 1 1 13 6 3 3 3 9 14 x x N x x x x x x c) 2 2 2 2 2 2 1 2 1 2 2 1 1 2 1 2 2 1 2 1 2 2 2 2 1 2 1 2 1 2 x x x x x x x x 3 3 3 3 x x x x x x 3 P x x x x x x 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 1 2 3 2 49 4 x x x x x x x x x x d) Ta có: 2 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 1 2 2 2 1 1 2 1 2 1 2 2 2 2 2 17 2 2 2 2 2 4 12 x x x x x x x x x x x x Q x x x x x x x x BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Đại số 9 - Chương 6: Hàm số y = ax2 . Phương trình bậc hai một ẩn – Tự luận có lời giải Trang 4 Bài 4. Biết rằng phương trình 2 x x 3 0 có hai nghiệm phân biệt 1 2 x x, . Tính giá trị của biểu thức 2 2 C x x 1 2 . Lời giải Phương trình 2 x x 3 0 có ac 3 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt trái dấu 1 2 x x, . Khi đó áp dụng định li Viète ta có: 1 2 1 2 x x x x 1; 3 . Ta có: 2 2 2 2 1 2 1 2 1 2 C x x x x x x 2 1 2 ( 3) 7 . Vậy C 7 . Bài 5. Cho phương trình: 2 2 4 3 0 x x có hai nghiệm là 1 2 x x ; . Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức: 2 A x x 1 2 . Lời giải Theo hệ thức Viète, ta có: 1 2 1 2 3 2; 2 x x x x Ta có: 2 1 2 2 1 2 1 2 2 4 3 2 4. 2 10 A x x A x x x x A A Vậy A 10 . Bài 6. Gọi 1 2 x x, là hai nghiệm của phương trình : 2 x x 4 7 0 . Tính giá trị của biểu thức 1 2 2 1 2 x x T x x Lời giải 2 x x 4 7 0 Phương trình có ac 7 0 nên luôn có 2 nghiệm phân biệt 1 2 x x, Áp dụng hệ thức Viète ta có : 1 2 1 2 x x x x 4; 7 . Khi đó ta có : 2 2 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 1 1 2 1 2 2 4 2. 7 44 2 2 2 2 7 7 x x x x x x x x T x x x x x x Vậy 44 7 T Bài 7. Cho phương trình 2 x x 5 4 0 . Gọi 1 2 x x, là hai nghiệm của phương trình. Không giải phương trình, hãy tính giá trị biểu thức 2 2 1 2 1 2 Q x x x x 6 . Lời giải Vì a c 1, 4 nên a và c trái dấu suy ra phương trình có hai nghiệm phân biệt.