Nội dung text UNIT 8 - HS.docx
be responsible for Ving = take the responsibility for +Ving: chịu trách nhiệm 21. rice cooker (np) nồi cơm điện 22. self-motivated (a) có động lực, năng nổ 23. self-study (n) sự tự học 24. self-esteem /ˌself ɪˈstiːm/ (n): tự tôn, tự trọng 25. time-management skill (np) kỉ năng quản lí thời gian 26. interpersonal /ˌɪntəˈpɜːsənl/ (a): liên nhân 27. self-discipline /ˌself ˈdɪsəplɪn/ (n): tinh thần tự giác 28. determined /dɪˈtɜːmɪnd/(a): quyết tâm 29. humanitarian /hjuːˌmænɪˈteəriən/ (a): nhân đạo 30. prioritise /praɪˈɒrətaɪz/ (v): ưu tiên 31. reliable /rɪˈlaɪəbl/(a): có thể tin cậy được 32. strive /straɪv/ (v): cố gắng, nỗ lực 33. well-informed /ˌwel ɪnˈfɔːmd/ (a): thạo tin, hiểu biết 34. wisely /ˈwaɪzli/ (adv): (một cách) khôn ngoan 35. protective /prəˈtektɪv/ (adj): che chở, bảo vệ GRAMMAR THEORY OF CLEFT SENTENCE(LÝ THUYẾT CÂU CHẺ) 1. Câu chẻ nhấn mạnh chủ từ (Subject focus) - Cấu trúc: It + is/was + Chủ ngữ (Subject) + Mệnh đề quan hệ (who, that,..) + V + O … - Ví dụ: + My sister made me a cake. → It was my sister who made me a cake. + Her absence at the party made me sad. → It was her absence at the party that made me sad. 2. Câu chẻ nhấn mạnh tân ngữ (Object focus) - Cấu trúc: It + is / was + Tân ngữ (Object)+ Mệnh đề quan hệ (whom, that,..) + S + V... - Ví dụ: + I met Trang at the party. → It was Trang whom I met at the party. + My brother bought an old car from our neighbor. → It was an old car that my brother bought from our neighbor. 3. Câu chẻ nhấn mạnh trạng từ (Adverbial focus)