Nội dung text Đề 3_Cấu trúc mới_CHK2 VL10.docx
1 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 3 ĐỀ THI CUỐI KÌ II Môn: VẬT LÍ 10 Thời gian: 40 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Một lực có độ lớn 100N tác dụng lên một vật rắn quay quanh một trục cố định, biết khoảng cách từ giá của lực đến trục quay là 20cm. Moment của lực tác dụng lên vật có giá trị là A. 20N.m. B. 20N/m. C. 2000N.m. D. 2000N/m. Câu 2. Một động cơ có công suất 200 W. Thời gian để động cơ thực hiện được một công 24000 J là A. 2 phút. B. 2 giờ. C. 2 giây. D. 120 phút. Câu 3. Momen lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho tác dụng A. làm quay của lực. B. làm vật chuyển động tịnh tiến. C. làm vật cân bằng. D. vừa làm vật quay vừa chuyển động tịnh tiến. Câu 4. Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v r là đại lượng được xác định bởi công thức A. 2 1 p=mv 2 rr . B. 2 p=mv rr . C. 1 p=mv 2 rr . D. p=mv rr . Câu 5. Người ta dùng một mặt phẳng nghiêng để kéo một vật có khối lượng lên cao. Nếu không có ma sát thì lực kéo là 125 N. Thực tế có ma sát và lực kéo là 175 N. Hiệu suất của mặt phẳng nghiêng dùng ở trên là bao nhiêu? A. 83,33%. B. 77,33%. C. 71,43%. D. 81,33%. Câu 6. Một vật khối lượng 500 g chuyển động thẳng ngược chiều dương trục toạ độ Ox với tốc độ 12 m/s. Động lượng của vật có giá trị là A. 6 kgm/s. B. – 3 kgm/s. C. – 6 kgm/s. D. 3 kgm/s. Câu 7. Va chạm nào sau đây là va chạm mềm? A. Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra. B. Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát. C. Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó. D. Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu. Câu 8. Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều? A. Chuyển động của một con lắc đồng hồ. B. Chuyển động của một mắt xích xe đạp. C. Chuyển động quay của Trái Đất quanh Mặt Trời. D. Chuyển động quay của điểm đầu cánh quạt khi quạt đang quay ổn định. Câu 9. Công thức nào sau đây biểu diễn không đúng quan hệ giữa các đại lượng đặc trưng của một vật chuyển động tròn đều? A. 2πR f = v . B. 2πR T = v . C. v = ωR. D. 2π ω = T .