PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023-2024 - ĐỀ 1, 2, 3, 4 (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf

Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594 Đ Ề Ô N T Ậ P K I Ể M T R A C U Ố I K Ì M Ô N V Ậ T L Ý Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023-2024 - ĐỀ 1, 2, 3, 4 (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn) WORD VERSION | 2023 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL [email protected] Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group vectorstock.com/28062424

A. 1 v T f    . B. v v f T     . C. 1 f T v    . D. T f v v    . Câu 12: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng 3 4 lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn: A. 3 cm B. 4 cm C. 4,5 cm D. 6 cm Câu 13: Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là: A. 0,018J. B. 18J. C. 0,036J. D. 36J. Câu 14: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỉ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x= cos t+ A   . Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,05s. Lấy 2   10 . Khối lượng vật nhỏ bằng: A. 200 g. B. 40 g. C. 100 g. D. 500 g. Câu 15: Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB=80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 40m/s. B. 10m/s. C. 5m/s. D. 20m/s. Câu 16: Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, hai phần tử M và N lệch nhau pha một góc là: A. 2 3  . B. 5 6  . C. 6  . D. 3  . Câu 17: Một người đứng ở gần chân núi hét lớn tiếng thì sau 7s nghe thấy tiếng vang từ núi vọng lại. Biết tốc độ âm trong không khí là 330 m / s . Khoảng cách từ chân núi đến người đó bằng bao nhiêu mét? A. 1450 m. B. 1620 m. C. 1155 m. D. 1260 m. Câu 18: Sóng ngang là loại sóng có phương dao động A. nằm ngang. B. vuông góc với phương truyền sóng. C. song song với phương truyền sóng. D. nằm ngang và vuông góc với phương truyền sóng. Câu 19: Gọi r l k v , v , v lần lượt là vận tốc truyền sóng cơ trong các môi trường rắn, lỏng, khí. Kết luận đúng là A. r l k v < v < v . B. r k l v < v < v . C. r l k v > v > v . D. r k l v > v > v . Câu 20: Trong các môi trường: không khí, nhôm, sắt, nước thì âm truyền nhanh nhất trong: A. không khí. B. nhôm. C. sắt. D. nước. Câu 21: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. cùng tần số, cùng phương. C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 22: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng: A. 2kλ với k 0, 1, 2,...    B. (2k +1)λ với k 0, 1, 2,...   
C. kλ với k 0, 1, 2,...    D. (k+ 0,5)λ với k 0, 1, 2,...    Câu 23: Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 40cm luôn dao động cùng pha, có bước sóng 6cm. Hai điểm CD nằm trên mặt nước mà ABCD là một hình chữ nhật, AD=30cm. Số điểm cực đại và đứng yên trên đoạn CD lần lượt là : A. 5 và 6. B. 7 và 6. C. 13 và 12. D. 11 và 10. Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa khe Young, khoảng cách giữa hai vân sáng cạnh nhau là A. . aD  B. .a . D  C. .D. a  D. a.x . D Câu 25: Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo: A. tần số ánh sáng. B. bước sóng của ánh sáng. C. chiết suất của môi trường. D. tốc độ của ánh sáng. Câu 26: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a 0,5mm,  khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D 1,5m.  Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng    0,6 m. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm (chính giữa) một khoảng 5, 4 mm có vân sáng bậc (thứ): A. 3. B. 6. C. 2. D. 4. Câu 27: Điều kiện có sóng dừng trên dây khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là A. 2k 1 2     B. 2k 1 4     C.   k D. k 2    Câu 28: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng với bước sóng , đồ thị biểu diễn hình ảnh dây ứng với hai thời điểm t1 (đứt) và t2 (liền). Biết tại thời điểm t1 phần tử B đang có li độ bằng biên độ của phần tử M, khoảng cách MB gần đáp án nào nhất? A. 0,19. B. 0,20. C. 0,192. D. 0,21.  PHẦN II. TỰ LUẬN (4 CÂU– 3 ĐIỂM) Câu 29: Sóng nước truyền trên một mặt hồ có phương trình: u = 3,2cos(8,5t – 0,5x) ( x được tính bằng cm, t được tính bằng s). Tính tốc độ của sóng truyền trên mặt hồ. Câu 30: Tại một điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng vố tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng 48Hz đến 64Hz. Xác định tần số dao động của nguồn? Câu 31: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có 2 điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu? Câu 32: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 11cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u u a cos 20 t A B      (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,3 m/s. a) Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB. b) Xét điểm M dao động với biên độ cực đại nằm trên đường thẳng  vuông góc với AB, đi qua điểm B. Tìm khoảng cách lớn nhất từ M đến B. HẾT B u (cm) M x (cm)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.