PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text TUẦN 2 - TÌM SỐ BỊ TRỪ, TÌM SỐ TRỪ.docx


2 1. Giới thiệu cách tìm số bị trừ - GV vừa vấn đáp vừa viết: ? - 8 = 28 Số bị trừ Số trừ Hiệu - Gợi ý cho HS biết số cần tìm là số bị trừ. - Yêu cầu HS thể hiện phép tính bằng sơ đồ tách gộp. - GV hỏi: Làm sao để tìm số bị trừ ? 2. Giới thiệu cách tìm số trừ - Tiến hành tương tự như tìm số bị trừ. - GV chốt: Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu. 28 + 8 = 36 Hiệu Số trừ Số bị trừ - HS trả lời: Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ 2.2 Hoạt động 2 (10 phút): Thực hành a. Mục tiêu: Vận dụng vào giải toán đơn giản. b. Phương pháp, hình thức tổ chức: cặp đôi, cả lớp. - GV gọi HS đọc yêu cầu bài 1. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi tự tìm hiểu bài và thực hiện. - Yêu cầu các cặp trình bày và giải thích cách làm. - GV sửa bài, khuyến khích học sinh trình bày cách làm. - GV gọi HS đọc yêu cầu bài 2. - HS đọc. - HS thảo luận nhóm đôi. - HS làm bài: a) ? – 18 = 23     23 + 18 = 41 Vậy số bị trừ là 41. b) ? – 34 = 51     51 + 34 = 85 Vậy số bị trừ là 85. - Theo dõi.    - HS đọc yêu cầu.
3 - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi tự tìm hiểu bài và thực hiện. - Yêu cầu các cặp trình bày và giải thích cách làm. - GV sửa bài, khuyến khích HS nêu cách làm - HS thảo luận. - HS làm bài. a) 26 - ? = 19 26 – 19 = 7 Vậy số trừ là 7. b, 72 - ? = 40 72 – 40 = 32 Vậy số trừ là 32. - Lắng nghe. 2.3 Hoạt động 3: Luyện tập (9 phút) a. Mục tiêu: Vận dụng vào giải toán đơn giản. b. Phương pháp, hình thức tổ chức: cá nhân, lớp. - Gọi HS đọc yêu cầu bài 1. - GV hướng dẫn cách làm. - Yêu cầu HS làm vở, 1 HS làm bảng phụ. - Gv nhận xét, tuyên dương. - HS đọc - Theo dõi. - HS làm bài SBT 94 63 92 ST 25 51 45 Hiệu 69 12 47 - Lắng nghe. * Hoạt động nối tiếp: (4 phút) a. Mục tiêu: HS ôn lại những kiến thức, kĩ năng đã học, chuẩn bị bài cho tiết sau. b. Phương pháp, hình thức tổ chức: cả lớp. - GV tổ chức cho HS chơi “Tìm bạn” - GV cho HS viết số tròn chục (trong phạm vi 100) vào bảng con, mỗi HS/ số tùy ý. - GV gọi HS cầm bảng lên và tìm bạn. - Nhận xét, tuyên dương - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau. - HS tham gia chơi - HS viết số tròn chục. - HS tìm bạn - Lắng nghe.
4 IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY: ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... .......................................................................................................................................

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.