PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Unit 3 - Global Success (HS).docx

3 Bài tập Tiếng Anh 11 (Global Success) PART I. VOCABULARY  New words (Từ mới) Words Type Pronunciation Meaning 1. architecture (n) /ˈɑːrkɪtɛkʧər/ kiến trúc 2. bank card (n) /bæŋk kɑːrd/ thẻ ngân hàng 3. be impressed with (phrase) /bi ɪmˈprɛst wɪð/ ấn tượng với 4. book an appointment (phrase) /bʊk ən əˈpɔɪntmənt/ đặt cuộc hẹn 5. card reader (n) /kɑːrd ˈriːdər/ máy đọc thẻ 6. city dweller (n) /ˈsɪti ˈdwɛlər/ dân thành phố 7. cope with (phrase) /koʊp wɪð/ đối phó với 8. cybercrime (n) /ˈsaɪbərˌkraɪm/ tội phạm trên mạng 9. economy (n) /ɪˈkɒnəmi/ kinh tế 10. exhibition (n) /ˌɛksɪˈbɪʃən/ triển lãm 11. facility (n) /fəˈsɪlɪti/ cơ sở vật chất 12. high-rise building (n) /haɪ-raɪz ˈbɪldɪŋ/ tòa nhà cao tầng 13. impact on (phrase) /ˈɪmpækt ɒn/ ảnh hưởng đến 14. infrastructure (n) /ˈɪnfrəstrʌktʃər/ cơ sở hạ tầng 15. interact with (phrase) /ɪntərˈækt wɪð/ tương tác với 16. liveable (adj) /ˈlɪvəbəl/ đáng sống 17. make a payment (phrase) /meɪk ə ˈpeɪmənt/ thanh toán 18. make room for (phrase) /meɪk rum fɔr/ nhường chỗ cho 19. operate (v) /ˈɒpəreɪt/ vận hành 20. pedal (v) /ˈpɛdəl/ đạp (bàn đạp, đạp xe) 21. pedestrian zone (n) /pəˈdɛstriən zoʊn/ khu vực dành cho người đi bộ 22. prescription (n) /prɪˈskrɪpʃən/ đơn thuốc 23. privacy (n) /ˈpraɪvəsi/ sự riêng tư 24. private vehicle (n) /ˈpraɪvɪt ˈviːɪkəl/ phương tiện cá nhân 25. pros and cons (phrase) /prəʊz ænd kɒnz/ ưu điểm và nhược điểm 26. public transport (n) /ˈpʌblɪk ˈtrænspɔːrt/ phương tiện giao thông công cộng 27. refund (n) /ˈriːˌfʌnd/ hoàn tiền 28. roof garden (n) /ruːf ˈɡɑːrdn/ vườn trên mái nhà 29. route (n) /ruːt/ tuyến đường 30. sense of community (n) /sɛns ʌv kəˈmjuːnɪti/ tinh thần cộng đồng 31. skyscraper (n) /ˈskaɪˌskreɪpər/ tòa nhà chọc trời 32. smart sensor (n) /smɑːrt ˈsɛnsər/ cảm biến thông minh 33. suburb (n) /ˈsʌbɜːrb/ vùng ngoại ô 34. sustainable (adj) /səˈsteɪnəbl/ bền vững 35. urban center (n) /ˈɜːrbən ˈsɛntər/ trung tâm đô thị PART II. GRAMMAR  Stative verbs in the continuous form & Liking verbs. (Động từ chỉ trạng thái và động từ nối) a. Stative verbs in the continuous form UNIT 3: CITIES OF THE FUTURE
3 Bài tập Tiếng Anh 11 (Global Success) Action verbs Stative verbs Động từ chỉ hành động của chủ ngữ, có thể chia ở bất kỳ dạng thức nào (đơn, tiếp diễn, hoàn thành).  run (chạy), jump (nhảy) ... Eg: Quang runs everyday. Động từ trạng thái, không chỉ hành động của chủ ngữ mà chỉ trạng thái của chủ ngữ, có thể chia ở dạng đơn, hoàn thành nhưng không có dạng tiếp diễn (không có dạng V-ing). Eg: Today, I feel so unpleasant.   (Chủ ngữ “I” không thực hiện bất cứ hành động nào, “feel” chỉ là cảm giác của “I”) Eg: Long love this song!  (Chủ ngữ “Long” không thực hiện bất cứ hành động nào, “love” chỉ là cảm xúc của “John”) Verb (chỉ giác quan) seem, hear, sound, taste, see, look, smell, recognize, feel, sense Verb (chỉ cảm xúc) want, like, hate, need, love, prefer, love, adore, appreciate, envy, detest, dislike Verb (chỉ suy nghĩ, quan điểm) know, understand, think, believe, suppose, doubt, wish, agree, disagree, mind, guess, remember, recall, forget, pretend, recognize, need, satisfy, … Verb (chỉ sự sở hữu) have, possess, belong, own, include, consist, contain Verb (chỉ trạng thái #) exist, fit, be, depend, weigh, contain, involve, concern, lack, deserve, matter, resemble  MỘT SỐ ĐỘNG TỪ VỪA CHỈ TRẠNG THÁI VỪA CHỈ HÀNH ĐỘNG + Một số động từ trạng thái vẫn sử dụng dạng tiếp diễn khi nó miêu tả 1 trạng thái tạm thời hoặc nó có chức năng như một động từ chỉ hành động trong 1 số ngữ cảnh nhất định. Động từ Động từ hành động (action verbs) Động từ trạng thái (state verbs) think think = xem xét, cân nhắc (= consider) Eg: I’m thinking of going to the party tonight.  (Tôi đang cân nhắc việc đến dự bữa tiệc tối nay) think = nghĩ rằng, tin là ( = believe) Eg: I think that she is right. (Tôi nghĩ rằng anh ấy đúng) feel feel = sờ, chạm vào; cảm thấy (nói về sức khoẻ) Eg: I am feeling the door. (Tôi đang chạm vào cánh cửa) Eg: I am feeling well now (Bây giờ tôi cảm thấy khoẻ) feel = nhận thấy/ cảm thấy  Eg: I feel so happy Tôi cảm thấy rất vui taste taste = nếm Eg: Phuong is tasting the dish in the kitchen. (Phương đang nếm thử món ăn trong bếp) taste = có vị Eg: The dish cooked by Phuong tastes good.  (Món ăn Phương nấu có vị ngon) smell smell = ngửi Eg: The cat is smelling strangers.  (Con mèo đang ngửi những người lạ) smell = có mùi Eg: This things smell awful. (Thứ này có mùi kinh khủng quá)  have have = ăn, uống, tắm Eg: Taki is having a bath. (Taki đang tắm) have = có Eg: I have 2 vouchers to share with you.  (Tôi có 2 phiếu khuyến mãi có thể chia sẻ tới bạn) see see = gặp (meet), hẹn hò Eg: Ngoc is seeing me this morning. (Sáng nay Ngọc sẽ gặp tôi) see = xem xét, hiểu Eg: I see your point. (Tôi hiểu ý bạn) look look = nhìn Eg: Laura is looking strangely at me. (Laura đang nhìn tôi với vẻ kỳ lạ) look = trông có vẻ Eg: You look amazing in this new dress! (Bạn trông có vẻ thật tuyệt khi mặc chiếc

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.