Nội dung text 9. DE HK1 TOAN 9 KNTT- SO 9.docx
I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – LỚP 9 1. Đề gồm 2 phần trắc nghiệm (3,0 điểm tương ứng 30%; tự luận 7,0 điểm tương ứng 70%) 2. Trong các dạng thức trắc nghiệm: 2.1. Dạng thức I (CĐA): 6 câu, mỗi câu 0,25đ. Tổng là 1,5 điểm 2.2. Dạng thức II (Đ/S): 1 câu (với 4 lệnh) 1 điểm. 2.3. Dạng thức III (trả lời ngắn): 1 câu 0,5 điểm St t Chủ đề/chươn g Nội dung/đơn vị kiến thức Dạng thức I Dạng thức II Dạng thức III Tự luận Điểm Biết Hiểu Vận dụng Biết Hiểu Vận dụng Biết Hiểu Vận dụng Biết Hiểu Vận dụng 1 Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 1 TD1.1 0,25 Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 1 GQ1. 1 0,25 Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình 1 TD3.1 1 2 Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn 1 TD2.1 0,5 Bất đẳng thức và tính chất 4 TD2. 1 1 TD3.1 1,5 Bất phương trình bậc nhất một ẩn 1 TD2. 1 1 TD2.1 0,75 3 Căn bậc hai và căn bậc ba Căn bậc hai và căn thức bậc hai và bậc 3 của số thực 1 TD1.1 1 TD2. 1 1 TD3.1 1,0 Căn bậc hai và căn thức 1 TD3.1 1,0
bậc hai và bậc 3 của biểu thức đại số 4 Hệ thức lượng trong tam giác vuông Tỉ số lượng giác của góc nhọn 1 GQ3. 2 1 MH2. 1 1,5 5 Đường tròn Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn 1 TD1. 1 1 GQ2.1 1 GQ3. 1 2,25 Tổng số câu- số điểm 3- 0,75 3-0,75 4 - 1 1 -0,5 4 – 3 4 – 4 19 Tỷ lệ (%) 7,5 7,5 10 5 30 40 Tỷ lệ chung (%) 30% 70% II. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA STT Chương/ chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức Biểu hiện năng lực Dạng thức I Dạng thức II Dạng thức III Tự luận 1 Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn Nhận biết : - Nhận biết được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. - Nhận biết được khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Thông hiểu: - Tính được nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng máy tính cầm tay. Vận dụng: - Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (ví dụ: các bài toán liên quan đến cân bằng phản ứng trong Hoá học,...). - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Câu 1; 2 (0,5 điểm) Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình Câu 11 (1 điểm) 2 Phương Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn Vận dụng: - Giải được phương trình tích có dạng (a 1 x + b 1 ).(a 2 x + b 2 ) =0.\ Câu 10.1 (0,5 điểm)
trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn - Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về phương trình bậcnhất. Bất đẳng thức và tính chất Nhận biết - Nhận biết được thứ tự trên tập hợp các số thực. - Nhận biết được bất đẳng thức. - Nhận biết được khái niệm bất phương trình bậc nhất một ẩn, nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn. Thông hiểu - Mô tả được một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức (tính chất bắc cầu; liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân). - Sử dụng được một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức (tính chất bắc cầu; liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân) để kết luận được tính đúng sai của bài toán. Vận dụng - Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn. - Tìm giá trị nhỏ nhất của một biểu thức có dạng phân thức. Câu 6 (0,25 điểm) Câu 7 ( 1 điểm) Câu 13 (0,5 điểm) Bất phương trình bậc nhất một ẩn Câu 10.2 (0,5 điểm) 3 Căn bậc hai và căn bậc ba Căn bậc hai và căn thức bậc hai và bậc 3 của số thực Nhận biết: - Nhận biết được khái niệm về căn bậc hai của số thực không âm, căn bậc ba của một sốthực. Thông hiểu: - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai, căn bậc ba của một số hữu tỉ bằng máy tính cầmtay. Vận dụng: - Thực hiện được một số phép tính đơn giản về căn bậc hai của số thực không âm (căn bậc hai của một bình phương, căn bậc hai của một tích, căn bậc hai của một thương, đưa thừa số ra ngoài dấu căn bậc hai, đưa thừa số vào trong dấu căn bậchai, trục căn thức ở mẫu). Câu 4, 5 (0,5 điểm) Câu 9.1 (0,5 điểm) Căn thức bậc hai và căn thức bậc ba của biểu thức đại số Vận dụng - Thực hiện được một số phép biến đổi đơn giản về căn thức bậc hai của biểu thức đại số (căn thức bậc hai của một bình phương, căn thức bậc hai của một tích, căn thức bậc hai của một thương, trục căn thức ở mẫu). Câu 9.2 (1 điểm) 4 Hệ thức lượng Tỉ số lượng giác của góc nhọn Nhận biết - Nhận biết được các giá trị sin (sine), côsin Câu 8 (0,5 điểm) Câu 12.1 (1 điểm)
trong tam giác vuông (cosine), tang (tangent), côtang (cotangent) của gócnhọn. Thông hiểu - Giải thích được tỉ số lượng giác của các góc nhọn đặc biệt (góc 30 o , 45 o , 60 o ) và của hai góc phụnhau. - Giải thích được một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông (cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc nhân với côsin góc kề; cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với tang góc đối hoặc nhân với côtang góckề). - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ số lượng giác của góc nhọn bằng máy tính cầmtay. Vận dụng - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với tỉ số lượng giác của góc nhọn (ví dụ: Tính độ dài đoạn thẳng, độ lớn góc và áp dụng giải tam giácvuông,...). 5 Đường tròn Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn Thông hiểu - Mô tả được ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn (đường thẳng và đường tròn cắt nhau, đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau, đường thẳng và đường tròn không giaonhau). - Giải thích được dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn và tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau. - Vận dụng: Vận dụng linh hoạt kiến thức hình học để chứng minh đẳng thức hình học. Câu 3 (0,25 điểm) Câu 12a,b (2 điểm) Tổng số câu – Số điểm 6 – 1,5 điểm 4 – 1 điểm 1 – 0,5 điểm 8 – 7 điểm Tỷ lệ (%) Biết: 15% Hiểu:0 Vận dụng:0 Biết:0 Hiểu:10% Vận dụng:0 Biết:0 Hiểu:5% Vận dụng:0 Biết: 0 Hiểu: 30% Vận dụng: 40% Tỷ lệ chung (%) 30% 70%