Nội dung text Chương III - Bài 4 - MỘT SỐ PHÉP BIẾN ĐỔI CĂN THỨC.docx
BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG III 1 Đại số 9 §4. MỘT SỐ PHÉP BIẾN ĐỔI CĂN THỨC BẬC HAI CỦA BIỂU THỨC ĐẠI SỐ A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT Kiến thức cần nhớ I. Căn thức bậc hai của một bình phương Với biểu thức A bất kì, ta có 2AA , nghĩa là: 2 AA khi 0A (tức là khi A nhận giá trị không âm); 2 AA khi 0A (tức là khi A nhận giá trị âm). II. Căn thức bậc hai của một tích Với A , B là các biểu thức không âm, ta có ABAB III. Căn thức bậc hai của một thương Nếu A , B là các biểu thức với 0A ; 0B thì AA BB IV. Trục căn thức ở mẫu Với hai biểu thức ,AB mà 0B , ta có AAB BB . Với các biểu thức ,,ABC mà 0A và 2AB , ta có: 22; CABCAB CC ABABABAB . Với các biểu thức ,,ABC mà 0,0AB và AB , ta có: ; CABCAB CC ABABABAB . V. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai Khi rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai, ta cần phối hợp các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia) và các phép biến đổi đã học (đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn; khử mẫu của biểu thức lấy căn; trục căn thức ở mẫu). B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. Rút gọn biểu thức 2233B A. 23 B. 23 C. 2 D. 2
BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG III 2 Đại số 9 Câu 2. Biểu thức 232x bằng: A. 32x . B. 23x . C. 23x . D. 32x và 23x Câu 3. Rút gọn biểu thức sau: 2642Aaa với 0a A. 20Aa B. 68Aa C. 10Aa D. 8Aa Câu .: Rút gọn biểu thức 2 4 x y với 0;0xy , ta được A. 2 4 x y . B. 2 4 x y . C. 2 x y . D. 2 x y . Câu 5. Rút gọn biểu thức 2 32 2 a với 0a được kết quả là A. 216a . B. 4a . C. 4a . D. 216a . Câu 6. Khử mẫu của biểu thức 3 125 sẽ được kết quả là A. 15 25 . B. 25 15 . C. 5 25 . D. 5 15 . Câu 7. Trục căn thức ở mẫu biểu thức 5 23 có kết quả là A. 53 6 . B. 35 6 . C. 3 6 . D. 33 6 . Câu 8. Trục căn thức ở mẫu biểu thức 6 53 có kết quả là A. 3 . B. 3.53 . C. 3.53 . D. 3 . II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 9. Rút gọn biểu thức 20,36(1)a với 1a ta được kết quả là A. 0,6(1)a B. 0,36(1)a . C. 0,6(1)a . D. 0,36a . Câu 10. Biểu thức 22544xx khi 2x bằng A. 52x . B. 52x . C. 52x . D. 52x . Câu 11. Với 0y , kết quả của phép tính 4 22. 4 x y y là A. 2 x . B. 2 x . C. 2 2 x y . D. 2 2 x y .
BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG III 3 Đại số 9 Câu 12. Rút gọn biểu thức 3 63 7 y y với 0y được kết quả là A. 23y . B. 9y . C. 3y . D. 3y . Câu 13. Khử mẫu biểu thức sau 22 4 xy xy với 0;0xy ta được kết quả là A. 4 . B. xy . C. 2 . D. 2 . Câu 14. Trục căn thức ở mẫu biểu thức 3 63a với 0;12aa ta được kết quả là A. 63 12 a a . B. 63 12 a a . C. 63 12 a a . D. 63 12 a a . III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 15. Giá trị của biểu thức 22469xyy tại 2;7xy là A. 473 . B. 473 . C. 437 . D. 873 . Câu 16. Nghiệm của phương trình 25110x là A. 2,5x . B. 0,4x . C. 4x . D. 5x . Câu 17. Rút gọn biểu thức 2748475243xxxx với 0x ta được A. 403x . B. 283x . C. 39x . D. 28x . Câu 18. Cho 11 3535A . Nghiệm của phương trình 230Ax là A. 1x . B. 1x . C. 2x . D. 2x . IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 19. Cho biểu thức 3 2114 :1 111 xx P xxxx . Tìm các giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên dương. A. 1;36xx . B. 1;36xx . C. 4;6xx . D. 16;36xx . Câu 20. Cho biểu thức 21 : 11 x C xxxx với 0;1xx . Tìm giá trị nhỏ nhất của C . A. 1C . B. 2C . C. 2C . D. 22C .
BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG III 4 Đại số 9 C. CÁC DẠNG TỰ LUẬN Dạng 1. Căn thức bậc hai của một bình phương Phương pháp giải Với biểu thức A bất kỳ, ta có 2 AA , nghĩa là 2AA khi 0A (tức là A nhận giá trị không âm). 2 AA khi 0A (tức là khi A nhận giá trị âm). Bài 1. Tính: a) 213 b) 28 c) 235 d) 2 7 9 e) 232 f) 212 g) 4 9 h) 22312 Bài 2. Tính: a) 2222.3.5 b) 216 c) 2299 d) 2 4 9 Bài 3. Rút gọn biểu thức: a) 225 b) 22236 c) 21212 d) 322642 Bài 4. Rút gọn biểu thức: a) 2551 b) 22122122 c) 2133 d) 2251,12 Bài 5. Rút gọn biểu thức: a) 22x với 2x b) 25x với 3x c) 223xx với 0x d) 22x với 2x e) 244xx với 2x g) 212xx với 2x Dạng 2. Căn bậc hai của một tích Phương pháp giải Với các biểu thứ ,AB không âm, ta có: ..ABAB . Kết quả trên có thể mở rộng cho nhiều biểu thức không âm, chẳng hạn: ....ABCABC * Nhận xét: Tổng quát hơn, với biểu thức ,AB mà 0B , ta có 2ABAB Bài 1. Rút gọn biểu thức: a) 24x b) 2.8xx với 0x c) 49x c) 33.27xx với 0x Bài 2. Tính