PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text HS_Unit 2_Anh 8_Global Success.docx

Bài tập Tiếng Anh 8 (Global Success) 1 A. VOCABULARY No. Word/ Phrase Type IPA Meaning 1. life (n) /laɪf/ cuộc sống 2. countryside (n) /ˈkʌntrisaɪd/ nông thôn, miền quê 3. harvest (n), (v) /ˈhɑːrvɪst/ vụ mùa, thu hoạch 4. harvest time (n) /ˈhɑːrvɪst taɪm/ thời gian thu hoạch 5. harvester (n) /ˈhɑːrvɪstər/ máy gặt, người gặt 6. combine harvester (n) /ˈkɒmbaɪn ˈhɑːrvɪstər/ máy gặt đập liên hợp 7. load (v), (n) /ləʊd/ chất hàng, tải trọng 8. unload (v) /ʌnˈləʊd/ dỡ hàng 9. milk (n), (v) /mɪlk/ sữa, vắt sữa 10. milk cows (v) /mɪlk kaʊz/ vắt sữa bò 11. feed (v) /fiːd/ cho ăn 12. feed pigs (v) /fiːd pɪɡz/ cho lợn ăn 13. catch (v) /kætʃ/ bắt 14. catch fish (v) /kætʃ fɪʃ/ bắt cá 15. dry (adj), (v) /draɪ/ khô, làm khô 16. dry rice (v) /draɪ raɪs/ phơi lúa, sấy lúa 17. plough (v), (n) /plaʊ/ cày, cái cày 18. plough fields (v) /plaʊ fiːldz/ cày ruộng 19. village (n) /ˈvɪlɪdʒ/ làng 20. villager (n) /ˈvɪlɪdʒər/ dân làng 21. herd (n), (v) /hɜːrd/ bầy đàn, chăn dắt 22. buffalo (n) /ˈbʌfələʊ/ con trâu 23. herd the buffaloes and cows (v) /hɜːrd ðə ˈbʌfələʊz ənd kaʊz/ chăn trâu bò 24. paddy (n) /ˈpædi/ lúa, gạo lứt 25. paddy field (n) /ˈpædi fiːld/ cánh đồng lúa 26. bamboo dancing (n) /bæmˈbuː ˈdænsɪŋ/ múa sạp 27. dragon-snake (n) /ˈdræɡən sneɪk/ rồng rắn 28. envy (v), (n) /ˈenvi/ ghen tị, sự ghen tị 29. crop (n) /krɒp/ vụ mùa, cây trồng 30. gather the crop (v) /ˈɡæðər ðə krɒp/ thu hoạch mùa màng 31. cattle (n) /ˈkætl/ gia súc 32. poultry (n) /ˈpəʊltri/ gia cầm 33. orchard (n) /ˈɔːrtʃərd/ vườn cây ăn quả 34. ancient (adj) /ˈeɪnʃənt/ cổ xưa 35. observe (v) /əbˈzɜːrv/ quan sát 36. lighthouse (n) /ˈlaɪthaʊs/ hải đăng 37. canal (n) /kəˈnæl/ kênh, mương

Bài tập Tiếng Anh 8 (Global Success) 3 Susan speaks French more fluently than her sister.  Cách thêm -er vào sau trạng từ ngắn + Thêm -er vào sau hầu hết trạng từ ngắn. fast faster hard harder high higher + Với trạng từ ngắn tận cùng bằng e thì chỉ thêm r. late later + Với trạng từ ngắn tận cùng bằng ly, đổi y thành i rồi thêm er. early earlier  Cách thêm more vào trước trạng từ dài Với trạng từ dài, ta giữ nguyên trạng từ và thêm more vào phía trước. slowly more slowly quickly more quickly happily more happily carefully more carefully healthily more healthily intelligentl y more intelligently  Một số trạng từ bất quy tắc Một số trạng từ không theo quy tắc trên mà có dạng so sánh hơn riêng biệt. good/ well (tốt) better (tốt hơn) bad/ badly (tệ) worse (tệ hơn) many/ much (nhiều) more (nhiều hơn) far (xa) farther/ further (xa hơn) little (ít) less (ít hơn) c. Các trường hợp dùng dạng so sánh hơn của trạng từ Chúng ta dùng dạng so sánh hơn của trạng từ khi muốn so sánh cách thức, thời điểm, tần suất hay mức độ mà một hành động được thực hiện. Example: Tom runs faster than his brother. Mai solves the problem more exactly than Nam. Ghi chú: Chúng ta có thể dùng từ và cụm từ nhấn mạnh như “a bit, a little (bit), much, a lot, far” để nhấn mạnh sự so sánh. Example: Monkeys jump a lot higher than cats. Sam drives a little (bit) more carefully than Tom.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.