Nội dung text ĐỀ CƯƠNG GL5 S2.docx
1. Để hỏi và trả lời xem ai đó đã làm gì để giữ gìn sức khỏe: How does he/she stay healthy? => He/She + V + O. E.g. How does she stay healthy? She does morning exercise every day. 2. Để hỏi và trả lời về tần suất ai đó làm việc gì: How often does he/she + V...? => He/She + Vs-es + tần suất. E.g. How often does he play badminton? He plays badminton twice a week. 1. do morning exercise /duː ˈmɔːnɪŋ ˈeksəsaɪz/: tập thể dục buổi sáng 2. do yoga /duː ˈjəʊɡə/: tập yoga 3. drink fresh juice /drɪŋk freʃ dʒuːs/: uống nước ép trái cây tươi 4. eat healthy food /iːt ˈhelθi fuːd/: ăn thức ăn có lợi cho sức khỏe 5. eat vegetables /iːt ˈvedʒtəbls/: ăn rau 6. every day /ˈevri deɪ/: mỗi ngày 7. once a week /wʌns ə wiːk/: một lần một tuần 8. play sports /ˌpleɪ ˈspɔːts/: chơi thể thao 9. three times a week /θriː taɪmz ə wiːk/: ba lần một tuần 10. twice a week /twaɪs ə wiːk/: hai lần một tuần 1. Để hỏi và trả lời xem ai đó gặp vấn đề gì về sức khỏe: What’s the matter (with you)? => I have ……………… What’s the matter with him/her? => He/She has …………. E.g. What’s the matter? I have a headache. What’s the matter with him? He has a stomach ache. 2. Cấu trúc đưa ra lời khuyên ai đó nên làm điều gì và cách đáp lại lời khuyên. You should/shouldn’t + V. E.g.: I have toothache. You should go to the dentist. 1. drink warm water /drɪŋk wɔːm wɔːtə/: uống nước ấm 2. go to the dentist /ɡəʊ tu ðə ˈdentɪst/: đi khám nha sĩ 3. have a rest /ˌhæv ə ˈrest/: nghỉ ngơi 4. headache (n) /ˈhedeɪk/: đau đầu 5. sore throat /sɔː(r) θrəʊt/: đau họng 6. stomach ache /ˈstʌmək eɪk/: đau dạ dày 7. take some medicine /teɪk sʌm 'medɪsn/: uống thuốc 8. toothache (n) /ˈtuːθeɪk/: đau răng 1. Để hỏi và trả lời xem thời tiết vào các mùa khác nhau ở đâu như thế nào: How is the weather in + địa điểm + in + mùa? => It is + tính từ miêu tả thời tiết. E.g. How’s the weather in Ha Noi in summer? It’s hot and sunny. 2. Để hỏi và trả lời xem bạn thường mặc gì vào các mùa khác nhau: What do you usually wear in + mùa? => I wear + quần áo. E.g. What do you usually wear in winter? I wear a jumper. 1. autumn (n) /ˈɔːtəm/: mùa thu 2. cold (adj) /kəʊld/: lạnh 3. cool (adj) /kuːl/: mát 4. hot (adj) /hɒt/: nóng 5. jeans (n) /dʒiːnz/: quần bằng vải bông 6. jumper (n) /ˈdʒʌmpə/: áo len cao cổ 7. spring (n) /sprɪŋ/: mùa xuân 8. summer (n) /ˈsʌmə/: mùa hè 9. trousers (n) /ˈtraʊzəz/: quần dài 10. warm blouse /wɔːm blaʊz/: áo cánh ấm 11. winter (n) /ˈwɪntə/: mùa đông