PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 08. Looking Back (trang 80).pdf

1 (trang 80 Tiếng Anh 7 Global Success): Label each sign (Dán nhãn cho từng biển báo) Lời giải: 1. red lights (đèn đỏ) 2. school ahead (trường học phía trước) 3. hospital ahead (bệnh viện phía trước) 4. cycle lane (làn xe đạp) 5. no left turn (cấm rẽ trái) 6. no cylcing (cấm xe đạp) Work in pairs. What does each sign tell us to do? (Làm việc theo cặp. Mỗi biển báo cho chúng ta biết phải làm gì?) Gợi ý: 1. A "red light" sign means you have to stop. 2. A "school ahead" sign means there is a school ahead. 3. A "hospital ahead" sign means there is a hospital ahead. 4. A "cycle lane" sign means the lane is for cyclists. 5. A "no left turn" sign means we must not turn left here. 6. A "no cycling" sign means we are not allowed to cycle. Hướng dẫn dịch: 1. Biển báo "đèn đỏ" có nghĩa là bạn phải dừng lại. 2. Biển báo "trường học phía trước" có nghĩa là có một trường học phía trước.

3. It is not very far from our school to the city museum. 4. How far is it from your house to the gym? 5. Is it a long distance from Ha Noi to Ban Gioc Waterfall? Giải thích: Áp dụng cấu trúc: - Câu hỏi: How far is it from + place 1 + to + place 2? - Trả lời: It is (+ about) + from + place 1 + to + place 2. - Câu hỏi Yes/No: Is it (+about) + from + place 1 + to + place 2? Hướng dẫn dịch: 1. Từ quê tôi đến Thành phố Hồ Chí Minh hơn 100 km. 2. Từ đây đến nhà ông bà ngoại khoảng 25 km. 3. Từ trường chúng tôi đến viện bảo tàng thành phố không xa lắm. 4. Từ nhà bạn đến phòng tập bao xa? 5. Từ Hà Nội đến Thác Bản Giốc có xa không? 4 (trang 80 Tiếng Anh 7 Global Success): Choose A, B, or C to complete the sentences (Chọn A, B hoặc C để hoàn thành các câu) 1. You _______ put the rubbish in the waste bins over there. A. should B. would C. shouldn't 2. You ________ be over eighteen to ride a motorbike. A. would B. must C. could 3. Children _______ ride their bikes too fast. A. mightn't B. wouldn't C. shouldn't 4. I am a bit lost. ______ you help me, please? A. Could B. Should C. Might 5. You ______ eat so many cookies. Too much sugar is bad for you. A. couldn't B. wouldn't C. shouldn't 6. This is a big park. You ______ run or cycle here. A. should B. can C. could Lời giải: 1. A 2. B 3. C 4. A 5. C 6. B Giải thích: 1. - should + Vinf: nên làm gì
- would + Vinf: dùng cho những hành động theo thói quen 2. - would + Vinf: dùng cho những hành động theo thói quen - must + Vinf: dùng để diễn tả sự bắt buộc - could + Vinf: dùng để đưa ra một lời đề nghị 3. - shouldn’t + Vinf: không nên làm gì - would + Vinf: dùng cho những hành động theo thói quen - could + Vinf: dùng để đưa ra một lời đề nghị 4. - should + Vinf: nên làm gì - could + Vinf: dùng để đưa ra một lời đề nghị - might + Vinf: dùng để diễn tả khả năng có thể xảy ra 5. - shouldn’t + Vinf: không nên làm gì - would + Vinf: dùng cho những hành động theo thói quen - could + Vinf: dùng để đưa ra một lời đề nghị 6. - should + Vinf: nên làm gì - can + Vinf: dùng để diễn tả khả năng làm gì - could + Vinf: dùng để đưa ra một lời đề nghị Hướng dẫn dịch: 1. Bạn nên bỏ rác vào các thùng rác ở đó. 2. Bạn phải trên mười tám tuổi mới được đi xe máy. 3. Trẻ em không nên đi xe đạp quá nhanh. 4. Tôi bị lạc. Bạn có thể vui lòng giúp tôi không? 5. Bạn không nên ăn quá nhiều bánh quy. Quá nhiều đường có hại cho bạn. 6. Đây là một công viên lớn. Bạn có thể chạy hoặc đạp xe tại đây.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.