PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Unit 3 (Friends Global 10) (HS).docx




7 Bài tập Tiếng Anh 10 (Friends Global) nghĩ của người nói (hẳn là) You have worked hard all day, you must be tired. - “Mustn't” (không được) diễn tả sự cấm đoán You mustn't walk on the grass. - Để diễn tả thể phủ định của “must” (không cần), sử dụng “needn't” Must I do it now? - No, you needn't. HAVE TO (phải) - Diễn tả 1 mệnh lệnh/ bắt buộc khách quan do nội quy, mệnh lệnh, quy định, sự thỏa hiệp. They have to leave earlier than usual. In Japan, guests have to leave their shoes at the door. - “Have to” không thể thay thế “must” khi “must” mang nghĩa kết luận đương nhiên/ cách giải thích duy nhất hợp lý theo ý nghĩ của người nói. He must be mad. (I personally thought that he was mad). - “Have to” dùng thay cho “must” trong những hình thức mà “must” không có He shall have to hurry if he is going to catch the 12 p.m train. NEED (cần phải) - “Needn’t” là 1 loại phủ định của “must” You needn't go yet, need you? - “Need” thường dùng ở thể phủ định nghi vấn. You needn't see him, but I must. I needn't say how much I enjoyed the holiday. Choose the correct answer Question 1. There are _________ students willing to clean the school yard. A. a little B. many Question 2. You ________ wear uniforms on Monday and Friday. It’s a rule. A. must B. have to C. PHONETICS I. Some basic rules to mark stresses (Những qui tắc xác định vị trí trọng âm cơ bản)  For di-syllable words (Đối với các từ có 2 âm tiết) - Từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2 với động từ, trừ các âm tiết thứ 2 đó có chứa nguyên âm /ә/, /i/, hoặc /әʊ/ - Từ có 2 âm trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất đối với từ loại còn lại, trừ trường hợp âm tiết thứ nhất đó có chứa nguyên âm đơn /ә/ Example s Verbs Transcription s Nouns Transcription s 1. appeal / ә’pi:l / 1. brother / ’brә / 2. appear / ә’pir / 2. color / ’k lә / 3. approach / ә’prɔ:tʃ / 3. dhoti / ’hәʊti / 4. arrange / ә’reidʒ / 4. father / ’f a:ә / 5. decide / di’said/ 5. mother / ’mә / Or Adjective s Transcription s Adverbs Transcription s 1. ancient / ’einsәnt / 1. ever / ’evә / 2. annual / ’ænjʊәl / 2. hardly / ’ha:dli / 3. concave / ’kɔnkeiv / 3. never / ’nevә / 4. cozy / ’kәʊzi / 4. often / ’ɔ:fn / 5. easy / ’i:zi / 5. rarely / ’reәli / Except for: Ngoại trừ các trường hợp Verbs Transcription Others Transcription

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.