Nội dung text ĐỀ THI THỬ S1.2 K121.docx
BLL Đồng hương Sinh Viên Thanh Hóa Ban Học Tập - BLL ĐHSVTHĐHYHN Đại học Y Hà Nội THI THỬ MODULE S1.2 NĂM HỌC 2023-2024 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi gồm 90 câu - trang) Lưu ý: Đề thi chỉ mang tính chất tham khảo và phục vụ cho mục đích ôn tập Câu 1: Bệnh itai-itai là do nhiễm độc chất nào sau đây A. Chì B. Cadimi C. Thủy ngân D. Flo Câu 2: Bệnh Wilson do di truyền gây tích tụ quá nhiều nguyên tố nào trong cơ thể: A. Zn B. Cu C. Pb D. Cd Câu 3: NH3 có pKb = 4,74. Vậy pH của dung dịch gồm NH3 0,12M và NH4Cl 0,1M là? A. 8,253 B. 9,29 C. 9,34 D. 10,26 Câu 4: Để Ca có thể tham gia cấu tạo xương thì tỉ lệ tối ưu giữa Ca/P trong khẩu phần ăn của phụ nữ có thai là: A. 2/1 B. 1/1 C. 1,5/1 D. 1/1,5 Câu 5: Chất nào để an thần, chữa co giật ở trẻ em: A. EDTA B. CaBr2 C. MgSO4 D. CaSO4
Câu 6: Nhà hóa học H thực hiện thí nghiệm cho Toluen phản ứng với Cl2 (AlCl3) . Sau khi thực hiện xong, ông đã thu thập số liệu động hóa học để đánh giá cơ chế phản ứng. Số liệu mà ông thu được khả năng cao sẽ cho ra kết quả gần với cơ chế nào nhất? A. SE. B. SN. C. AE. D. AN. Câu 7: Phân tử nào có số C* không theo công thức 2^n: A. acid tartric B. acid lactic C. acid tetrose D. aldohexose Câu 8: Novocain là loại thuốc tê thường được dùng trong các trường hợp gây tê, gây mê tại chỗ, chuyên sử dụng trong ngành nha khoa, giảm đau trong cứu nạn cứu hộ, chất này được điều chế từ Procain: C13H20N2O2 (dd) + HCl(dd) → [HC13H20N2O2] +Cl− (dd) Novocain là một đơn axit yếu (viết tắt: HX) có Ka = 10^−8,85. Người ta pha 60 mg chất này vào nước được 2 mL dung dịch. Xác định pH của dung dịch thuốc thu được. A. 5.0 B. 6.9 C. 4.9 D. 6.0 Câu 9: Chất nào là thành phần của thuốc chữa phù não trong tai biến mạch máu não? A. Mannitol B. Sorbitol C. Glycerol D. Ethanol Câu 10: Hệ thống đệm nào không ở huyết tương A. Đệm bicarbonat B. Đệm protein C. Đệm phosphat D. Đệm hemoglobin Câu 11: DNP (2,4 dinitrophenol) là chất phá ghép cho phép oxy hóa liên tục NADH với tốc độ cao nhưng không tạo ATP mà năng lượng tỏa ra dưới dạng A. Sản phẩm bài tiết
B. Sản phẩm trung gian đường phân C. Không dưới dạng nào cả D. Nhiệt lượng Câu 12: Một bé gái sơ sinh khỏe mạnh bình thường nhưng 24h sau bé đột nhiên xảy ra hôn mê. Kết quả xét nghiệm nhiễm trùng huyết âm tính. Sau 56h, bé có biểu hiện co giật cục bộ. Nồng độ amoniac được tìm thấy trong huyết tương là 1.100 μmol/L (bình thường 5-35 μmol/ L). Nồng độ axit amin định lượng trong huyết tương cho thấy argininosuccinate tăng rõ rệt. Hoạt động của enzym nào bị thiếu ở bệnh nhân này? A. Argininosuccinate lyase B. Argininosuccinate synthase C. Arginase D. Carbamoyl phosphate synthetase Câu 13: Bào quan mang hệ men thuỷ phân axit của tế bào là A. Peroxisome B. Lạp thể C. Ty thể D. Tiêu thể Câu 14: Đặc điểm nào không phải của RER? A. có nhiều ribosom B. có chức năng tổng hợp cholesterol C. cholesterol chiếm 6% của RER D. có chức năng tổng hợp protein Câu 15: Bào quan nào tạo thể đỉnh của đầu tinh trùng người A. ty thể B. sợi actin C. golgi D. trung thể Câu 16: Tính chất nửa tự trị của ty thể: A. Là ty thể mang chức năng hô hấp của tế bào, sản sinh năng lượng B. Ty thể có một phần số gen nhỏ của mình mã hóa cho protein riêng C. AND ty thể có vai trò chính trong di truyền dòng mẹ vì các ty thể của tinh trùng người không thể xâm nhập được vào noãn bào D. Ty thể hoàn toàn độc lập mà không có bất cứ liên hệ nào với tế bào cũng như các bào quan khác Câu 17: Vit tham gia cấu tạo coenzyme A là A. Vit E B. Vit B5 C. Vit A D. Vit K
Câu 18: Thiếu vit nào gây rối loạn đông máu: A. Vit A B. Vit K C. Vit B12 D. Vit C Câu 19: LDH là một isozyme, nó có tất cả bao nhiêu loại? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 20: Coenzym đầu tiên tham gia chuyển điện tử trong chuỗi hô hấp tế bào là: A. Cyt a B. Cyt b C. Cyt c D. Cyt c1 Câu 21: Các phản ứng không thuận nghịch trong con đường đường phân: A. 1,3,7 B. 3,7,10 C. 1,7,10 D. 1,3,10 Câu 22: Triglycerid được vận chuyển từ gan đến các mô nhờ : A. Chylomicron B. VLDL ( tiền β lipoprotein ) C. HDL ( α lipoprotein ) D. LDL (β lipoprotein ) E. Các câu trên đều sai Câu 23: Bệnh gout là hậu quả của rối loạn : A. Chuyển hóa aa B. Chuyển hóa Hemoglobin C. Chuyển hóa base purin D. Chuyển hóa base pyrimidin Câu 24: Trong chu trình ure, nguyên tử Nitơ trong phân tử Ure được sinh ra từ 2 phản ứng có sự tham gia của enzym nào? A. Carbamoyl phosphate synthetase type I và argininosuccinate synthase B. Carbamoyl phosphate synthetase type I và glutaminase C. Carbamoyl phosphate synthetase type II và arginase D. Carbamoyl phosphate synthetase type I và arginase Câu 25: α ketoglutarate được tạo thành trực tiếp từ : A. Glutamat, Oxalosuccinat B. Glutamat, Citrat