PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 12. REVIEW 3 (Unit 6-7-8) - (GV).docx

REVIEW 3 (Unit 6-7-8) A. PHONETICS Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. 1. A. relation B. active C. select D. today Kiến thức về phát âm phụ âm “t” A. relation /rɪ'leɪ∫n/ B. active /'æktɪv/ C. select /sɪ'lekt/ D. today /tə'deɪ/ => Đáp án A âm “t” được phát âm là /∫/. Các đáp án còn lại được phát âm là /t/ 2. A. remote B. product C. opportunity D. job Kiến thức về phát âm nguyên âm “o” A. remote /rɪ'məʊt/ B. product /'prɒdʌkt/ C. opportunity /ˌɒpə'tju:nəti/ D. job /dʒɑb/ => Đáp án A âm “o” được phát âm là /əʊ/. Các đáp án còn lại được phát âm là /ɑ/ 3. A. provide B. organise C. life D. tradition Kiến thức về phát âm nguyên âm “i” A. provide /prə'vaɪd/ B. organise /'ɔ:gənaɪz/ C. life /laɪf/ D. tradition /trə'dɪ∫n/ => Đáp án D âm “i” được phát âm là /ɪ/. Các đáp án còn lại được phát âm là /aɪ/ 4. A. present B. medical C. women D. accept Kiến thức về phát âm nguyên âm “e” A. present /'preznt/ B. medical /'medɪkl/ C. women /ˈwɪmɪn/ D. accept /ək'sept/ => Đáp án C âm “e” được phát âm là /ɪ/. Các đáp án còn lại được phát âm là /e/ 5. A. guide B. region C. gender D. general Kiến thức về phát âm phụ âm “g” A. guide /gaɪd/ B. region /'rɪ:dʒən/ C. gender /'dʒendə[r]/ D. general /ˈdʒen.ər.əl/ => Đáp án A âm “g” được phát âm là /g/. Các đáp án còn lại được phát âm là /dʒ/

Vì theo quy tắc, trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/, trọng âm không ưu tiên rơi vào âm /ɪ/. D. particular /pə'tɪkjʊlə[r]/ từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc, trọng âm thường rơi vào nguyên âm dài/nguyên âm đôi. => Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 5. A. conclusion B. summary C. development D. behaviour Kiến thức về trọng âm A. conclusion /kən'klu:ʒn/ từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc, đuôi -ion làm trọng âm rơi vào trước âm đó. B. summary /'sʌməri/ từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc, trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/, trọng âm không ưu tiên rơi vào âm /i/. C. development /dɪ'veləpmənt/ từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc, trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/, trọng âm không ưu tiên rơi vào âm /ɪ/. D. behaviour /bɪ'heɪvjə[r]/ từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc, trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/, trọng âm không ưu tiên rơi vào âm /ɪ/. => Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. B. VOCABULARY Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences. 1. FAO’s main aim is to end hunger and poverty by making sure all people have access to healthy food. A. path B. admission C. attack D. procedure Kiến thức về từ vựng - từ đồng nghĩa Tạm dịch: Mục tiêu chính của FAO là chấm dứt nạn đói và nghèo bằng cách đảm bảo tất cả mọi người đều được tiếp cận với thực phẩm lành mạnh. => access /'ækses/ (n): sự đến gần; sự tiếp cận; chạm tới A. path /pɑ:θ/ (n): đường đi; con đường B. admission /ədˈmɪʃn/ (n): sự cho phép, sự thừa nhận, vào cửa C. attack /ə'tæk/ (n): sự tấn công D. procedure /prə'si:dʒə[r]/ (n): thủ tục => Chọn đáp án B *Note: -hunger /'hʌηgə[r]/ (n): sự đói; cơn đói -making sure: đảm bảo -have access to sth: tiếp cận cái gì 2. Good nutrition or getting the right type of food is essential for normal growth and development. A. proper B. convenient C. disadvantageous D. unfair Kiến thức về từ vựng - từ đồng nghĩa Tạm dịch: Dinh dưỡng tốt hoặc ăn loại thực phẩm phù hợp là điều cần thiết cho sự tăng trưởng và phát triển bình thường.
=> right /rait/ (adj): hợp, thích hợp A. proper /ˈprɑːpɚ/ (adj): thích hợp B. convenient /kən'vi:nɪənt/ (adv): (+ for) tiện lợi, thuận tiện C.disadvantageous /,dɪsædvɑ:n'teidʒəs/ (adj): bất lợi D. unfair /,ʌn'feə[r]/ (adj): bất công => Chọn đáp án A *Note: -nutrition /nju:'trɪ∫n/ (adj): sự dinh dưỡng -essential /ɪ'sen∫l/ (adj): thiết yếu; cốt yếu; cơ bản 3. Our country commits to working closely with these organisations to achieve their aims. A. attentively B. mostly C. nearly D. strictly Kiến thức về từ vựng - từ đồng nghĩa Tạm dịch: Đất nước chúng tôi cam kết hợp tác chặt chẽ với các tổ chức này để đạt được mục tiêu của họ. => closely /'kləʊsli/ (adv): [một cách] chặt chẽ, [một cách] sát sao A. attentively /ə'tentɪvli/ (adv): [một cách] chăm chú, [một cách] ân cần B. mostly /'moustli/ (adv): hầu hết, phần lớn C. nearly /'nɪəli/ (adv): gần, suýt D. strictly /'strɪktli/ (adv): [một cách] nghiêm ngặt => Chọn đáp án D *Note: -commit /kə'mit/ (v): cam kết -achieve one’s aims: đạt được mục tiêu 4. Our responsibility is to help the children in remote areas in which the facilities are not good enough for them to study and live. A. irrelevant B. slight C. distant D. unlikely Kiến thức về từ vựng - từ đồng nghĩa Tạm dịch: Trách nhiệm của chúng tôi là giúp đỡ các em nhỏ vùng sâu, vùng xa nơi cơ sở vật chất còn thiếu thốn đủ điều kiện để các em học tập và sinh hoạt. => remote /ri'məʊt/ (adj): xa, xa xôi, xa xăm A. irrelevant /ɪ'reləvənt/ (adj): không thích hợp; không liên quan tới B. slight /slaɪt/ (adj): nhẹ, nhỏ C. distant /'dɪstənt/ (adj): xa D. unlikely /ʌn'laɪkli/ (adj): không chắc => Chọn đáp án C *Note: - responsibility /rɪ,spɒnsə'bɪləti/ (n): (+ for) trách nhiệm - facility /fə'sɪləti/ (n): tiện nghi, phương tiện 5. Vietnam is an active member of many international organisations. A. busy B. enthusiastic C. vibrant D. vital Kiến thức về từ vựng - từ đồng nghĩa

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.