PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Unit 8.doc

1 UNIT 8: FESTIVALS AROUND THE WORLD Tài liệu chính chủ từ FB Quang Nguyễn & Zalo NQT 0339981186 A. VOCABULARY Lesson 1 No Words Class Transcription Meaning 1 annual (adj) /ˈænjuəl/ hàng năm 2 attraction (n) /əˈtrækʃən/ điểm thu hút du khách, điểm hấp dẫn 3 bonfire (n) /ˈbɑnˌfaɪər/ lửa mừng, lửa trại 4 competition (n) /ˌkɑmpəˈtɪʃən/ cuộc thi 5 fight (n) /faɪt/ cuộc đấu 6 hot-air balloon (n) /hɑt-ɛr bəˈlun/ khinh khí cầu 7 lantern (n) /ˈlæntərn/ lồng đèn 8 participant (n) /pɑrˈtɪsəpənt/ người tham gia 9 race (adj) /reɪs/ cuộc đua 10 sculpture (n) /ˈskʌlpʧər/ tác phẩm điêu khắc Lesson 2 No Words Class Transcription Meaning 11 celebrate (v) /ˈsɛləˌbreɪt/ kỷ niệm 12 decorate (v) /ˈdɛkəˌreɪt/ trang trí, trang hoàng 13 exchange (v) /ɪksˈʧeɪnʤ/ trao đổi 14 greeting (n) /ˈgritɪŋ/ lời chào hỏi, lời chào mừng 15 midnight (n) /ˈmɪdˌnaɪt/ nửa đêm 16 pudding (n) /ˈpʊdɪŋ/ bánh pút-đinh 17 temple (n) /ˈtɛmpəl/ đền, chùa, miếu 18 tradition (n) /trəˈdɪʃən/ truyền thống 19 wish (v) /wɪʃ/ ước
2 Lesson 3 No Words Class Transcription Meaning 20 defeat (v) /dɪˈfit/ đánh bại 21 demon (n) /ˈdimən/ quỷ, yêu ma 22 mud (v) /mʌd/ bùn, sình lầy 23 muddy (adj) /ˈmʌdi/ đầy bùn, lầy lội 24 race (v) /reɪs/ (chạy) đua 25 wrestling (n) /ˈrɛslɪŋ/ môn đấu vật B. GRAMMAR I. Future simple (Thì tương lai đơn) ❶. Usage (Cách dùng) Cách dùng Ví dụ Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc sẽ xảy ra trong tương lai - The festival will take place from February 1 st to 10 th . (Lễ hội sẽ diễn ra từ ngày mùng 1 đến ngày 10 tháng 2.) - Our band will play at the festival next month. (Ban nhạc của chúng tôi sẽ chơi tại lễ hội này tháng tới.) Dùng để diễn tả một sự dự đoán - I think she will come and join our festival next week. (Tôi nghĩ cô ấy sẽ đến và tham gia lễ hội của chúng ta vào tuần tới.) - I think Ms Jenny will teach at this school next year. (Tôi nghĩ cô Jenny sẽ dạy ở ngôi trường này năm tới.) Dùng để diễn tả một lời đề nghĩ, gợi ý - Will we join the firework festival at Van Lang Park tonight? (Tối nay chúng ta sẽ tham gia lễ hội pháo hoa ở công viên Văn Lang nhé?) - What will we do now? (Chúng ta sẽ làm gì bây giờ nhỉ?) Dùng để diễn tả một lời hứa - I promise I will come here tomorrow. (Tôi hứa tôi sẽ đến đây vào ngày mai.) - He promises he will take me to that festival next spring. (Anh ấy hứa anh ấy sẽ đưa tôi đến lễ hội đó và mùa xuân tới.)
3 ❷. Form (Dạng thức của thì tương lai đơn) Thể khẳng định Thể phủ định I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + will + V nguyên mẫu (will = ’ll) I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + will not + V nguyên mẫu (will not = won’t) He/ She/ It/ Danh từ số ít He/ She/ It/ Danh từ số ít Ví dụ: - I will visit Hue city. (Tôi sẽ đến thăm thành phố Huế.) - She will be fourteen years old on her next birthday. (Cô ấy sẽ 14 tuổi vào sinh nhật kế tiếp.) - They will come to the party next Sunday. (Chủ nhật tuần sau họ sẽ đến bữa tiệc.) Ví dụ: - She won’t forget him. (Cô ấy sẽ không quên anh ấy.) - Hung will not go camping next week. (Tuần tới Hùng sẽ không đi cắm trại.) - We won’t do some shopping tomorrow. (Ngày mai chúng tôi sẽ không đi mua sắm.) Thể nghi vấn Câu trả lời ngắn Wil l I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + V nguyên mẫu? Yes, I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều will. He/ She/ It/ Danh từ số ít No, He/ She/ It/ Danh từ số ít won’t. Ví dụ: - Will you go to Hanoi city next month?  Yes, I will./ No, I won’t. (Tháng sau bạn sẽ đi thành phố Hà Nội à?) - Will she meet her boyfriend tonight? (Tối nay cô ấy sẽ gặp bạn trai phải không?)  Yes, she will./ No, she won’t. - Will they arrive here next week? (Tuần sau họ sẽ đến đây phải không?)  Yes, they will./ No, they won’t.  Dấu hiệu nhận biết - Trong câu thì tương lai đơn thường xuất hiện các từ sau: tonight (tối nay); tomorrow (ngày mai); next week/ month/ year....(tuần/ tháng/ năm sau), some day (một ngày nào đó); soon (chẳng bao lâu),... - Ngoài ra các từ và cụm từ như I think, I promise, perhaps = probably (có lẽ, có thể),... cũng được dùng trong thì tương lai đơn.
4 II. The structure using “like” and “different from” 1. The comparison with “like”: Chúng ta dùng cấu trúc so sánh “like” để so sánh sự giống và khác nhau giữa các sự vật, sự việc. - Mr. Quang speaks English like a native speaker. - We won’t join this festival like American. 2. The comparison with “different from”: Chúng ta dùng cấu trúc so sánh “different from” để so sánh sự giống và khác nhau giữa các sự vật, sự việc. - This festival is different from that one. - Your choice is different from mine. C. PRACTICE Lesson 1 I. Look at the words in the box and write the suitable word for each picture. (Vocabulary 1) lantern bonfire race eating competition sculpture water fight hot-air-balloon 1. 2. 3. 4. 5. 6. SSS + be + different from + noun/ pronoun SSSS + V + O (nếu có) + like + noun/ pronoun

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.