PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 10. Đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa TN THPT 2024 - Môn Vật Lí - Đề 10 - File word có lời giải.docx

ĐỀ THAM KHẢO PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024 ĐỀ 10 (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:………………………………………………. Số báo danh:. …………………………………………………. Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. So với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm, điện áp giữa hai đầu điện trở: A. trễ pha 2  . B. cùng pha. C. ngược pha. D. sớm pha 2  . Câu 2: Một hạt nhân 65 30 Zn có số nuclôn không mang điện là A. 30. B. 65. C. 60. D. 35. Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là LZ và CZ , tổng trở toàn mạch là Z. Độ lệch pha  của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch thỏa mãn công thức nào sau đây? A. LC R  tan ZZ  . B. LCZZ  tan R   . C. LC Z ZZ  sin  . D. LCZZ  cos R   . Câu 4: Tốc độ truyền âm nhỏ nhất trong môi trường nào sau đây? A. Thép. B. Nước biển ở 30C . C. Thủy tinh. D. Không khí ở 0C . Câu 5: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến nhiễm điện? A. Về mùa đông lược dính rất nhiều vào tóc khi chải đầu. B. Chim thường xù lông vào mùa rét. C. Ôtô chở nhiên liệu thường thả một sợi dây xích kéo lê trên mặt đường. D. Sét giữa các đám mây. Câu 6: Cho hai điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong môi trường: A. chân không. B. nước nguyên chất. C. không khí ở điều kiện chuẩn. D. dầu hỏa. Câu 7: Một vật dao động điều hòa với phương trình xAcost (t tính bằng s). Góc pha của dao động có biểu thức là A. t . B.  . C. t . D. cost . Câu 8: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 4k và vật nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa. Tần số f của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây? A. 1m  f 2k  . B. 1k  f 2m  . C. 1k  f m  . D. k  f m . Câu 9: Hạt nhân nào sau đây bền vững nhất? A. 235 92 U . B. 4 2He . C. 40 20Ca . D. 58 28Ni . Câu 10: Khi nghiêng các đĩa CD dưới ánh sáng mặt trời, ta thấy xuất hiện các màu sặc sỡ như màu cầu vồng. Đó là kết quả của hiện tượng: A. Giao thoa ánh sáng. B. Khúc xạ ánh sáng. C. Phản xạ ánh sáng. D. Tán sắc ánh sáng. Câu 11: Chọn câu đúng. Thuyết sóng ánh sáng A. có thể giải thích được định luật về giới hạn quang điện. B. có thể giải thích được định luật về cường độ dòng quang điện bão hoà. C. có thể giải thích được định luật về động năng ban đầu cực đại của electron quang điện.
D. cả ba đáp án đều không đúng. Câu 12: Những đặc điểm nào sau đây không thuộc về sóng dừng: 1/ Sóng có các nút và các bụng cố định trong không gian. 2/ Ứng dụng của sóng dừng là xác định vận tốc truyền sóng trên dây. 3/ Điều kiện để có sóng dừng khi hai đầu dây là nút là chiều dài dây phải bằng n lần bước sóng với n là số nút sóng. 4/ Khoảng cách giữa hai bụng sóng bằng nửa lần bước sóng. A. 1và 2 B. 2 và 3 C. 3 và 4 D. 2 và 4 Câu 13: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình là 111xAcost và 222xAcost với 1A0 và 2A0 . Khi 212n1 với n0,1,2, , thì biên độ dao động tổng hợp là A. 21AA . B. 22 12AA . C. 21AA . D. 22 12AA . Câu 14: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài ℓ đang dao động điều hòa với tần số f. Công thức nào sau đây đúng? A.  f gℓ . B.  f2 gℓ . C. g  f2 ℓ . D. 1g  f 2 ℓ . Câu 15: Công suất điện tiêu thụ của một đoạn mạch điện xoay chiều hình sin là P . Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của P ? A. kVA. B. kWh. C. J/s. D. MW. Câu 16: Điều nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện một pha? A. Rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng. B. Phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato. C. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động. D. Phần cảm tạo ra dòng điện, phần ứng tạo ra từ trường. Câu 17: Bộ nguồn gồm bốn nguồn điện một chiều giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E. Bộ nguồn được ghép thành hai hàng, mỗi hàng có hai nguồn ghép nối tiếp. Suất điện động của bộ nguồn là A. b 0,25EE . B. b 4EE . C. b 2EE . D. b 0,5EE . Câu 18: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Micrô. B. Mạch chọn sóng. C. Mạch biến điệu. D. Mạch khuếch đại. Câu 19: Khi chiếu bức xạ có bước sóng 0,52m vào một chất thì chất này phát quang. Bước sóng của ánh sáng phát quang không thể nhận giá trị nào sau đây? A.  0,60m . B.  0,55m . C.  0,40m . D.  0,58m . Câu 20: Khi nói về sóng cơ hình sin, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì. B. Chu kì của sóng là chu kì dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua. C. Biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử của môi trường có sóng truyền qua. D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng. Câu 21: Chọn câu sai. Tia tử ngoại A. không tác dụng lên kính ảnh. B. kích thích một số chất phát quang. C. làm iôn hóa không khí. D. gây ra những phản ứng quang hóa. Câu 22: Quang phổ do ánh sáng Mặt Trời phát ra thu được trên Trái Đất là A. quang phổ vạch phát xạ. B. quang phổ liên tục. C. quang phổ vạch hấp thụ. D. giống quang phổ của cục than hồng gây ra. Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của đoạn mạch lớn hơn dung kháng của đoạn mạch. So với cường độ dòng điện trong đoạn mạch thì điện áp giữa hai đầu tụ điện
A. sớm pha 2  . B. sớm pha 4  . C. trễ pha 2  . D. trê̂ pha 4  . Câu 24: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 20cm, được đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 0,04T. Biết đoạn dây dẫn vuông góc với các đường sức từ. Khi cho dòng điện không đổi có cường độ 5A chạy qua dây dẫn thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là A. 0,04 N. B. 0,004 N. C. 4 N. D. 0,4 N. Câu 25: Mạch dao động của máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm L=25H. Để thu được sóng vô tuyến có bước sóng 100m thì điện dung của tụ điện phải có giá trị là: A. 112,6pF. B. 1,126nF. C. 1,126.10 -10 F D. 1,126pF. Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,50m , khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,0 mm , khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp là A. 3,0 mm. B. 0,75 mm. C. 2,0 mm. D. 0,33 mm. Câu 27: Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 10 4Be . Biết khối lượng của hạt nhân 10 4Be là m Be = 10,0113u, của prôton và nơtron là m p =1,007276 u và m n = 1,008665 u; 1 u = 931,5 MeV/c 2 : A. 6,5 MeV. B. 7,45 MeV. C. 12,34 MeV. D. 7,45 J. Câu 28: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có 2g9,87 m/s với chu kỳ 2 s. Chiều dài con lắc là A. 0,5 m. B. 2,0 m. C. 1,0 m. D. 1,6 m. Câu 29: Một sợi dây đàn hồi dài ℓ , căng ngang có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với hai bụng sóng. Biết khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là 12,0 cm . Giá trị của ℓ là A. 32,0 cm. B. 16,0 cm. C. 24,0 cm. D. 8,00 cm. Câu 30: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tủ Bo, quỹ đạo dừng K có bán kính là 11 0r5,310 m . Quỹ đạo dừng có bán kính 1147,7.10 m là quỹ đạo dừng A. N. B. P. C. O. D. M. Câu 31: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7m/s đến 1m/s. Gọi A, B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Bước sóng là: A. 10 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 9 cm. Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều 0u=Ucos2πft (V) (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi tần số là 20 Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 20W, khi tần số là 40 Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 32W. Khi tần số là 60 Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 48W. B. 44W. C. 36W. D. 64W. Câu 33: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,12cos2000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng A. 123 V. B. 514 V. C. 62 V. D. 314 V Câu 34: Đặt điện áp u3002cos100tV 3     (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 100 F  mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong đoạn mạch có biểu thức i2cos100tA. 6     Giá trị của L là A. 2,5  H  . B. 4  H  . C. 2  H  . D. 3  H  .
Câu 35: Một vật có khối lượng m = 100g, dao động điều hòa theo phương trình có dạng x = Acos(ωt + φ). Biết đồ thị lực kéo về thời gian F(t) như hình vẽ. Lấy 210 . Xác định quãng đường vật đi được kể từ t=0 đến t=0,25s A. 4,25 cm. B. 3,04 cm. C. 2,86 cm. D. 3,52 cm. Câu 36: Đồng vị phóng xạ phóng xạ và biến thành hạt nhân bền . Chu kì bán rã của là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu nguyên chất. Coi khối lượng hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Sau thời gian bao lâu thì tỷ lệ khối lượng và trong mẫu là ? A. 85 ngày. B. 92 ngày. C. 82 ngày. D. 95 ngày. Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 1mm, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe 1,5m. Ánh sáng chiếu vào hai khe gồm ba thành phần đơn sắc có bước sóng lần lượt là 0,4;0,5;0,6mmm . Trên màn quan sát, xét hai điểm M và N cùng phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 4,8mm và 9,6mm. Nếu các vân sáng cùng màu nhau được gọi là một loại vân sáng thì trong khoảng giữa M và N, ta nhìn thấy có bao nhiêu loại vân sáng? A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 38: Một lò xo nhẹ có đầu dưới gắn vào giá cố định, đầu trên gắn với vật nhỏ , trên nó đặt vật nhỏ (hình H.38a). Bỏ qua mọi lực cản, lấy . Kích thích cho hệ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình vẽ (hình H.38b) là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của phản lực mà tác dụng lên theo thời gian với . Tại thời điểm mà độ lớn của áp lực đè lên bằng 0,6 lần trọng lực của thì tốc độ của là: A.  40 cm/s . B.  20 cm/s . C.  25 cm/s . D.  30 cm/s . Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng tạo ra hai sóng lan truyền trên mặt chất lỏng với bước sóng . Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Trên AB, điểm P là cực tiểu giao thoa gần I nhất. Trên đường trung trực của AB, điểm Q là điểm gần I nhất mà phần tử ở đó dao động cùng pha với dao động của phần tử ở I. Biết QI12PI. Mặt khác, trên nửa đường thẳng Ax xuất phát từ A và vuông góc với AB có điểm M và điểm N là các cực tiểu giao thoa, giữa M và N có ba cực đại giao thoa, MA28cm,NA9cm. Giá trị của  gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 5,85 cm. B. 6,25 cm. C. 6,45 cm. D. 7,25 cm. Câu 40: Đặt điện áp 0cosVuUt (với 0U và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần R , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L , tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp. Khi 0CC thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch cực đại bằng 200 W . Khi 1CC thì điện áp hiệu dụng trên tụ bằng 120 V và hệ số công suất của đoạn mạch lúc này là k . Khi 2CC (với 012CCC ) thì điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại bằng 803 V và đoạn mạch tiêu thụ công suất là 50 W . Giá trị của k bằng: A. 3 3 . B. 3 2 . C. 1 2 . D. 2 2 . ----------------------- HẾT ----------------------- 13 6 7 6-2.10-2 -4.10-2 4.10-2 t (s) F (N)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.