PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Chủ điểm 8- SPECIAL STRUCTURES.pdf

Chủ điểm 8: SPECIAL STRUCTURES - have sb/sth + doing: làm/ khiến cho ai làm gì. E.g: He had his audience listening attentively. - won't have/ can't have/... + sb + doing = won't/ can't allow/... + sb to do sth: không cho phép ai làm gì (thường dùng trong câu phủ định) E.g: We can't have people arriving late all the time. I won't have him telling me what to do. - Các cụm phân từ: adding, pointing out, reminding, warning, reasoning that đều có thể mở đầu cho một mệnh đề phụ gián tiếp. E.g: He told me to start early, reminding me that the road would be crowded. - catch sb doing sth: bắt gặp/ phát hiện ai đang làm gì (đặc biệt điều gì đó sai trái) E.g: I caught her smoking in the bathroom. - find oneself/ sb/sth doing sth: thấy/ phát hiện ai hay cái gì đang làm gì E.g: I suddenly found myself running down the street. => I found him standing at the doorway. - leave sb doing sth: Để ai làm gì E.g: Don't leave her waiting outside in the rain. - would like + to have + PP: Diễn đạt một ước muốn không thành. E.g: She would like to have seen the photos. ~ She would have liked to see the photos. (But she couldn't). + Dùng với một số động từ: to appear, to seem, to happen, to pretend Nên nhớ rằng hành động của nguyên mẫu hoàn thành xảy ra trước hành động của mệnh đề chính. E.g: Nam seems to have passed the exam. ~ It seems that Nam has passed the exam. + Dùng với sorry (to be sorry + to have + PP): Hành động của nguyên mẫu hoàn thành xảy ra trước trạng thái sorry. The boys were sorry to have missed the lecture. ~ The boys were sorry that they had missed the lecture. + Dùng với một số các động từ đặc biệt sau đây ở thể bị động: say, ackowledge, believe, consider, find, know,report, suppose, think, understand. (Hành động của nguyên mẫu hoàn thành xảy ra trước hành động của mệnh đề chính.) E.g: He is said to have died last year. ~ It is said that he died last year. + Dùng với một số các động từ khác như to claim, expect, hope, promise. Lưu ý rằng hành động của nguyên mẫu hoàn thành sẽ ở future perfect so với thời của động từ ở mệnh để chính. E.g: She expects to have graduated by July. ~ She expects that she will have graduated by July.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.