Nội dung text BÀI 2 ĐỘNG NĂNG - THẾ NĂNG - CƠ NĂNG - HS.docx
BÀI TẬP Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án Câu 1: Tìm biểu thức tính thế năng trọng trường của một vật có khối lượng m đặt tại độ cao h, nơi có gia tốc trọng trường g (chọn gốc thế năng tại mặt đất). A. tWPh.= B. tW0 = ,5Ph. C. t 1 WPh. 4= D. tW2Ph.= Câu 2: Động năng là đại lượng được xác định bằng A. nửa tích của khối lượng và vận tốc. B. tích của khối lượng và bình phương một nửa vận tốc. C. tích khối lượng và bình phương vận tốc. D. tích khối lượng và một nửa bình phương vận tốc. Câu 3: Cơ năng của vật chuyển động chỉ chịu tác dụng của trọng lực được xác định bằng công thức A. 21 Phmv. 2W B. 21 Phmv. 2W C. 2 .W11 Phmv 22 D. 2 .W11 Phmv 22 Câu 4: Vật có cơ năng khi A. vật có khả năng sinh công. B. vật có khối lượng lớn. C. vật có tính ì lớn. D. vật có đứng yên. Câu 5: Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Khối lượng. B. Trọng lượng riêng. C. Khối lượng và vị trí của vật so với mặt đất. D. Khối lượng và vận tốc của vật. Câu 6: Động năng của vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Khối lượng. B. Vận tốc của vật. C. Khối lượng và chất làm vật. D. Khối lượng và vận tốc của vật. Câu 7: Động năng là dạng năng lượng do vật A. tự chuyển động mà có. B. nhận được từ vật khác mà có. C. đứng yên mà có. D. va chạm mà có. Câu 8: Nếu chọn mặt đất làm mốc để tính thế năng thì trong các vật sau đây vật nào không có thế năng? A. Viên đạn đang bay. B. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất. C. Hòn bi đang lăn trên mặt đất. D. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất. Câu 9: Trong các vật sau, vật nào không có thế năng (so với mặt đất)? A. Chiếc bàn đứng yên trên sàn nhà. B. Chiếc lá đang rơi. C. Một người đứng trên tầng ba của tòa nhà. D. Quả bóng đang bay trên cao. Câu 10: Trong các vật sau, vật nào không có động năng? A. Hòn bi nằm yên trên mặt sàn. B. Hòn bi lăn trên sàn nhà.