PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Unit 2 (HS).docx

1 Bài tập Tiếng Anh 7 (Global Success)  New words (Từ mới) Words Type Pronunciation Meaning health (n) /helθ/ sức khoẻ healthy (adj) /ˈhelθi/ khoẻ mạnh, lành mạnh health problems /helθ ˈprɒbləmz/ các vấn đề về sức khoẻ healthy activities /ˈhelθi ækˈtɪvətiz/ các hoạt động lành mạnh boating (n) /ˈbəʊtɪŋ/ sự chèo thuyền go boating /ɡəʊ ˈbəʊtɪŋ/ đi chèo thuyền cycling (n) /ˈsaɪklɪŋ/ sự chạy xe đạp go cycling /ɡəʊ ˈsaɪklɪŋ/ chạy xe đạp exercise (v) /ˈeksəsaɪz/ tập luyện, rèn luyện exercising (n) /ˈeksəsaɪzɪŋ/ sự tập luyện fit (adj) /fɪt/ khoẻ, cân đốỉ keep fit /kiːp fɪt / giữ dáng active (adj) /ˈæktɪv/ chủ động, tích cực activity (n) /ækˈtɪvəti/ hoạt động indoor (adj) /ˈɪndɔː(r)/ trong nhà outdoor (adj) /ˈaʊtdɔː(r)/ ngoài trời outdoor activities /ˈaʊtdɔː(r) ækˈtɪvətiz/ các hoạt động ngoài trời suncream (n) /ˈsʌn kriːm/ kem chốhg nắng sunburn (n) /ˈsʌnbɜːn sự cháy nắng lunch box (n) /ˈlʌntʃ bɒks/ hộp cơm trưa dim (adj) /dɪm/ mờ, tối mờ dim light /dɪm laɪt/ ánh sáng mờ lip balm /ˈlɪp bɑːm/ son dưỡng môi chapped (adj) /tʃæpt/ rạn, nứt nẻ chapped lips /tʃæpt lɪps/ đôi môi nứt nẻ chapped skin /tʃæpt skɪn/ da bị rạn, nứt nẻ skin (n) /skɪn/ da skin condition /skɪn kənˈdɪʃn/ tình trạng da acne (n) /ˈækni/ mụn trứng cá spot (n) /spɒt/ đốm red spots /red spɒt/ đốm đỏ tofu (n) /ˈtəʊfuː/ đậu hủ soybean (n) /ˈsɔɪbiːn/ đậu nành protein (n) /ˈprəʊtiːn/ chất đạm vegetable (n) /ˈvedʒtəbl/ rau soft drinks /ˌsɒft ˈdrɪŋks/ nước ngọt affect (v) /əˈfekt/ tác động avoid (v) /əˈvɔɪd/ tránh diet (n) /ˈdaɪət/ sự ăn kiêng vegetarian (n) /ˌvedʒəˈteəriən/ người ăn chay PART I: THEORY UNIT 2: HEALTHY A. VOCABULARY
1 Bài tập Tiếng Anh 7 (Global Success) be on a diet /bi ɒn ə ˈdaɪət/ ăn kiêng  Word formation (Từ loại) Words Meaning Related words affect (v) sự ảnh hưởng affected (adj) affectation (n) affectedly (adv) avoid (v) tránh avoidable (adj) avoidance (n) fat (n) mỡ, chất béo fat (adj) fatty (adj) fatten (v) fattening (adj) fit(adj) vừa vặn, cân đoi fit (n) fit (v) fitness (n) health (n) sức khoẻ healthy (adj) indoor (adj) trong nhà indoors (adv) 1. Simple sentences (Câu đơn) Câu đơn là câu chỉ chứa một mệnh đề, hay cụ thể hơn là một mệnh đề độc lập, có chủ ngữ (subject) và vị ngữ (predicate). Chúng ta có thể gặp các kiểu câu đơn sau - Câu đơn gồm một chủ ngữ và một động từ (S V). Eg 1: The price rises. (Giá tăng) S V Jessie is crying. (Jessie đang khóc.) S V Eg 2: Jessica ate dinner. (Jessica ăn tối.) S V O She buys some books. (Cô ấy mua vài cuốn sách) S V O - Một số câu đơn có thêm trạng ngữ (S V O A/ S V A). Eg 3: Jessie ate a very large dinner at Sushi restaurant. A B C D (Jessie ăn một bữa tối thịnh soạn ở nhà hàng Sushi.) Eg 4: She lives in a house on the top of the mountain. (Cô ấy sống trong một căn nhà trên đỉnh núi.) S V A /f/ là một phụ âm vô thanh. Để phát âm âm này, hãy để răng chạm vào môi dưới của bạn. Sau đó thổi hơi ra qua răng và môi. Dây thanh không rung. PREDICATE SUBJEC T VERB OBJECT B. GRAMMAR C. PHONETICS
1 Bài tập Tiếng Anh 7 (Global Success) /v/ là một phụ âm hữu thanh. Để phát âm âm này, hãy để răng chạm vào môi dưới của bạn. Sau đó thổi hơi ra qua răng và môi, đẩy luồng hơi ra, rung nhẹ dây thanh quản. Phân biệt âm /f/ và âm /v/: Đặt một mảnh giấy trước miệng khi phát âm. Khi phát âm âm /f/, tờ giấy sẽ di chuyển còn khi phát âm âm /v/ thì không. Cũng có thể đặt tay lên cổ họng để cảm nhận độ rung của dây thanh. Âm /f/ không làm rung dây thanh còn âm /v/ thì có. Exercise 1. Put the word into the correct column according to the underlined part. /f/ /v/ _____________________________________ ____ _____________________________________ ____ _____________________________________ ____ _____________________________________ ____ _____________________________________ ____ _____________________________________ ____ _____________________________________ ____ _____________________________________ ____ _____________________________________ ____ _____________________________________ ____ Exercise 2. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. 1. A. find B. fame C. of D. fish 2. A. life B. sofa C. laugh D. night 3. A. enough B. light C. bright D. sight 4. A. voice B. of C. native D. leaf 5. A. thought B. tough C. daughter D. nought 6. A. avoid B. leave C. left D. of 7. A. bought B. food C. photo D. telephone 8. A. spaghetti B. toughen C. enough D. rough 9. A. through B. cough C. sought D. naughty 10. A. symphony B. family C. flower D. high 11. A. form B. van C. activity D. love 12. A. fridge B. bridge C. graph D. phonics A Phonetic knife knives of cough level conversation laugh leaf leaves paragraph phonetics Stephen move enough rough live life very tough lovingly PART II: LANGUAGE
1 Bài tập Tiếng Anh 7 (Global Success) 13. A. colourful B. friend C. telegraph D. caught 14. A. ghost B. Ghana C. laugh D. spaghetti 15. A. forty B. enough C. phrase D. cover Exercise 3. Choose the word which has a different stress pattern from the others. (Further practice) 1. A. active B. harmful C. healthy D. enough 2. A. vitamin B. obesity C. computer D. depression 3. A. business B. hospital C. affection D. programme 4. A. charitable B. transportation C. individual D. situation 5. A. disabled B. colourful C. wonderful D. different Exercise 1. Look at the picture and choose the correct word or phrase. 1. 2. A. milk B. sunburn C. suncream A. boating B. cycling C. exercising 3. 4. A. acne B. red spots C. chapped lips A. tofu B. soybeans C. soft drinks 5. 7. A. dim light B. lip balm C. lunch box A. chapped skin B. coloured vegetables C. outdoor activities Exercise 2. Circle the odd one out. B Vocabulary & Grammar

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.