PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 1.1. ESTER - LIPID - phần 5 - GIẢI.pdf

Thầy Trần Trong Tuyền – ĐT: 0974. 892. 901 Trang 1 PHẦN 5 – 1.1. ESTER (Phần 5) ) Chương 1. DẠNG 2: HỖN HỢP ESTER TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH BASE Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/A 24,6g 11g 0,6M 37,29% 22,6g 10,1g 500 mL 32,60% 31,74g 6,9g Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/A 350mL 31,44% 38,58g 6,96g 1,05M 63,43% 38,6g 33,4g 0,5M 62,96% DỮ KIỆN DÙNG CHUNG CHO câu 1 đến câu 4: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol ethyl acetate v| 0,2 mol methyl acetate t{c dụng vừa đủ với 500 mL dung dịch NaOH nồng độ aM, thu được m gam muối. Câu 1: Gi{ trị của m l| bao nhiêu? Hướng dẫn giải: CH COONa 3 m 82.0,3 24,6 gam . Câu 2: Khối lượng alcohol thu được l| bao nhiêu? Hướng dẫn giải: 2 5 3 m m m 46.0,1 32.0,2 11 gam alcohol C H OH CH OH . Câu 3: Gi{ trị của a l| bao nhiêu? Hướng dẫn giải: NaOH 0,3 n 0,1 0,2 0,3 mol a 0,6M 0,5 . Câu 4: Phần trăm khối lượng của ethyl acetate trong hỗn hợp X l| bao nhiêu? Hướng dẫn giải: CH COOC H 3 2 5 0,1.88 %m .100% 37,29% 0,1.88 0,2.74 DỮ KIỆN DÙNG CHUNG CHO câu 5 đến câu 8: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol ethyl propionate và 0,1 mol methyl acetate t{c dụng vừa đủ với V mL dung dịch NaOH 0,5M thu được m gam muối. Câu 5: Gi{ trị của m l| bao nhiêu? Hướng dẫn giải: C H COONa CH COONa 2 5 3 m m m 96.0,15 82.0,1 22,6 gam . Câu 6: Khối lượng alcohol thu được l| bao nhiêu? Hướng dẫn giải: 2 5 3 m m m 46.0,15 32.0,1 10,1 gam alcohol C H OH CH OH . Câu 7: Gi{ trị của V là bao nhiêu? Hướng dẫn giải: NaOH 0,25 n 0,15 0,1 0,25 mol V 0,5 L 500 mL 0,5 .
Thầy Trần Trong Tuyền – ĐT: 0974. 892. 901 Trang 2 PHẦN 5 – 1.1. ESTER (Phần 5) ) Chương 1. Câu 8: Phần trăm khối lượng của methyl acetate trong hỗn hợp X l| bao nhiêu? Hướng dẫn giải: CH COOCH 3 3 0,1.74 %m .100% 32,60% 0,15.102 0,1.74 DỮ KIỆN DÙNG CHUNG CHO câu 9 đến câu 12: Hỗn hợp X gồm 0,12 mol vinyl acetate và 0,15 mol ethyl benzoate t{c dụng vừa đủ với V mL dung dịch NaOH 0,8M thu được m gam muối. Câu 9: Gi{ trị của m là bao nhiêu? Hướng dẫn giải: CH COONa C H COONa 3 6 5 m m m 82.0,12 146.0,15 31,74 gam . Câu 10: Khối lượng alcohol thu được l| bao nhiêu? Hướng dẫn giải: C H OH 2 5 m 46.0,15 6,9 gam . Câu 11: Gi{ trị của V l| bao nhiêu? Hướng dẫn giải: NaOH 0,28 n 0,12 0,15 0,27 mol V 0,35 L 350 mL 0,8 . Câu 12: Phần trăm khối lượng của vinyl acetate trong hỗn hợp X l| bao nhiêu? Hướng dẫn giải: 3 2 3 2 3 2 6 5 2 5 CH COOCH CH CH COOCH CH CH COOCH CH C H COOC H m 86.0,12 %m .100% .100% m m 86.0,12 150.0,15 31,44% DỮ KIỆN DÙNG CHUNG CHO câu 13 đến câu 16: Hỗn hợp X gồm 0,12 mol allyl acrylate v| 0,15 mol phenyl acetate t{c dụng vừa đủ với 400 mL dung dịch NaOH nồng độ aM thu được m gam muối. Câu 13: Gi{ trị của m l| bao nhiêu? Hướng dẫn giải: CH CHCOONa CH COONa C H ONa 2 3 6 5 m m m m 94.0,12 82.0,15 100.0,15 38,58 gam . Câu 14: Khối lượng alcohol thu được l| bao nhiêu? Hướng dẫn giải: CH CHCH OH 2 2 m 0,12.58 6,96 gam . Câu 15: Gi{ trị của a là bao nhiêu? Hướng dẫn giải: NaOH 0, 42 n 0,12 0,15.2 0, 42 mol a 1,05M 0, 4 . Câu 16: Phần trăm khối lượng của phenyl acetate trong hỗn hợp X l| bao nhiêu? Hướng dẫn giải: CH COOC H 3 6 5 136.0,15 %m .100% 63, 43% 98.0,12 136.0,15 DỮ KIỆN DÙNG CHUNG CHO câu 17 đến câu 20: Hỗn hợp X gồm 0,2 mol methyl methacrylate và 0,25 mol benzyl formate t{c dụng vừa đủ với 900 mL dung dịch NaOH nồng độ aM thu được m gam muối. Câu 17: Gi{ trị của m l| bao nhiêu? Hướng dẫn giải:
Thầy Trần Trong Tuyền – ĐT: 0974. 892. 901 Trang 3 PHẦN 5 – 1.1. ESTER (Phần 5) ) Chương 1. CH C(CH )COONa HCOONa 2 3 m m m 108.0, 2 68.0, 25 38,6 gam       . Câu 18: Khối lượng alcohol thu được l| bao nhiêu? Hướng dẫn giải: 3 6 5 2 m m m 32.0, 2 108.0, 25 33, 4 gam alcohol CH OH C H CH OH      . Câu 19: Gi{ trị của a l| bao nhiêu? Hướng dẫn giải: NaOH 0, 45 n 0,2 0,25 0, 45 mol a 0,5M 0,9 . Câu 20: Phần trăm khối lượng của benzyl formate trong hỗn hợp X l| bao nhiêu? Hướng dẫn giải: CH COOC H 3 6 5 136.0,25 %m .100% 62,96% 100.0,2 136.0,25 Câu 21: X| phòng hóa ho|n to|n 22,2 gam hỗn hợp gồm hai ester HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng l| A. 300 mL. B. 200 mL. C. 150 mL. D. 400 mL. Hướng dẫn giải: 3 6 2 hh NaOH hh NaOH 22,2 Hai ester cïng CTPT C H O n 0,3 mol 74 n n 0,3 mol V = 0,3 : 1 0,3 L 300 m L . Câu 22: X| phòng ho{ ho|n to|n 14,8 gam hỗn hợp 2 ester l| HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng l| A. 4,0g. B. 12,0g. C. 16,0g. D. 8,0g Hướng dẫn giải: NaOH Este NaOH 14,8 Ta cã : n n 0,2 m 40.0,2 8 74 . Câu 23: Hỗn hợp X gồm ethyl acetate v| propyl acetate. Đun nóng hỗn hợp X với NaOH (vừa đủ) thu được 13,12 gam muối v| 8,76 gam hỗn hợp alcohol Y. Vậy % khối lượng của ethyl acetate trong hỗn hợp X l| A. 56,85%. B. 45,47%. C. 39,8%. D. 34,1%. Hướng dẫn giải: CH COOC H CH COOC H 3 2 5 3 3 7 n a, n b . CH COOC H 3 2 5 %m 1 , 0 82a 82b 13,12 a 0,06 0,06.88 46 . a 60b 8,76 b 0,1 0,06.8 2 0% 34, % 8 0 1. 0 1 1 . Câu 24: Cho m gam hỗn hợp gồm CH3COOCH=CH2 và CH3COOC6H5 t{c dụng với vừa đủ 0,4 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng được x gam muối khan, dẫn phần hơi đi qua dung dịch AgNO3 dư trong môi trường NH3 thấy có 0,4 mol Ag tạo th|nh. Gi{ trị của m l| A. 44,4 g. B. 31,2 g. C. 30,8 g. D. 35,6 g. Hướng dẫn giải

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.