PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text TOPIC 1. EDUCATION.doc

1 TOPIC 1. EDUCATION STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa Ví dụ 1. academic /ˌækəˈdemɪk/ (thuộc) học viện; (thuộc) trường đại học, có tích chất học thuật Academic transcripts are official copies of your academic work. (Bảng điểm học tập là bản sao chính thức của việc học tập của bạn.) 2. accomplished /ə'kʌmplɪʃt/ có đầy đủ tài năng; hoàn hảo My uncle, who is an accomplished teacher, taught me how to complete this exercise. (Chú của tôi, một giáo viên giỏi, đã dạy tôi cách hoàn thành bài tập này.) 3. accelerate = speed up = quicken /ӕk'seləreɪt/ đẩy nhanh, tăng tốc độ They use new technology to accelerate the growth of education. (Họ sử dụng công nghệ mới để đẩy nhanh tốc độ phát triển của giáo dục.) >< decelerate = slow down /ˌdi:'seləreɪt/ giảm tốc độ; kìm hãm lại 4. achieve /ə'tʃi:v/ đạt được, giành được (thành quả) He had been expected to cope well with examinations and achieve good results. (Anh ấy được mong đợi là làm bài thi tốt và đạt kết quả cao.) 5. adhere to sth /əd'hɪə(r)/ tuân thủ với điều gì đó Students are expected to always adhere to school regulations. (Học sinh được yêu cầu phải tuân theo các quy định của nhà trường.) 6. all-inclusive /ˌɔːl.ɪnˈkluː.sɪv/ bao quát Education is much more open-ended and all- inclusive than schooling. (Giáo dục mang tính cởi mở và toàn diện hơn nhiều so với việc học ở trường.) 7. a quick learner sáng dạ Hermione, a little student, is a quick learner. (Cô học sinh nhỏ Hermione rất sáng dạ) 8. an old head on young shoulders già dặn, chín chắn trước tuổi Emily doesn’t fit in with the children at her school, she’s definitely an old head on young shoulders. She talks to them like a parent or teacher would! (Emily không hợp với những đứa trẻ ở trường, nó

3 boarding school /ˈbɔː.dɪŋ ˌskuːl/ trường nội trú Yu Yang hated boarding school as she missed her family and felt very homesick. (Yu Yang không thích ở trường nội trú vì cô cảm thấy vô cùng nhớ nhà.) 18. by leaps and bounds rất nhanh chóng The education is growing by leaps and bounds this year. (Nền giáo dục đang phát triển nhảy vọt trong năm nay.) 19. creativity /ˌkriːeɪˈtɪvəti/ óc sáng tạo, tính sáng tạo Creativity and originality are more important than technical skill. (Sáng tạo và độc đáo quan trọng hơn kỹ năng kỹ thuật.) 20. calculation /ˌkælkjuˈleɪʃn/ sự tính toán I spent hours doing that calculation and I still got the answer wrong. (Tôi đã dành hàng giờ để làm phép tính đó mà vẫn sai.) 21. cognitive /ˈkɒɡnətɪv/ liên quan đến nhận thức There are students suffering from cognitive problems in the school we visited two months ago. (Ở ngôi trường mà chúng tôi đi thăm hai tháng trước, có những học sinh gặp phải những vấn đề về nhận thức.) 22. carve out /kɑ:v aʊt/ xây dựng danh tiếng She carved out a reputation for herself as a good teacher. (Cô ấy đã tạo nên danh tiếng cho mình với tư cách là một giáo viên giỏi.) 23. competent /ˈkɒmpɪtənt/ có năng lực, khả năng He's very competent at his school. (Hồi còn đi học, anh ta rất có bản lĩnh.) 24. compelling /kəm´peliη/ hấp dẫn, thuyết phục I found this lecture very compelling. (Tôi cảm thấy bài giảng này rất hấp dẫn.) 25. compulsory = required = mandatory = obligatory >< optional /kəm'pʌlsəri/ /rɪˈkwaɪəd/ /ˈmæn.də.tɔr.i/ /əˈblɪɡ.ə.tɔr.i/ bắt buộc Some people think that students in primary schools should study English as a compulsory school subject. (Một số người nghĩ rằng học sinh tiểu học nên học Tiếng Anh như là một môn bắt buộc ở trường.) 26. come out of one’s ra khỏi vỏ cái vỏ của She was very shy at first
4 shell mình, chan hoà với mọi người but now after a semester she’s come out of her shell. (Lúc đầu cô ấy hơi rụt rè nhưng mà bây giờ cô ấy đã trở nên mạnh bạo và hòa đồng hơn sau 1 học kỳ). 27. certificate /sə'tɪfɪkət/ giấy chứng nhận Shona was delighted to be presented her TEFL certificate on passing her course to become an English teacher. (Shona rất vui khi được trao chứng chỉ TEFL khi vượt qua khóa học để trở thành giáo viên tiếng Anh.) 28. concentrate on = focus on = centre on /ˈkɒnsntreɪt/ tập trung vào I can't concentrate on my homework with all that noise. (Tôi không thể tập trung vào bài tập về nhà vì những tiếng ồn đó.) 29. conducive /kənˈdʒuː.sɪv/ có lợi, dẫn đến Such a noisy environment was not conducive for studying. (Môi trường ồn ào như vậy không có lợi cho việc học.) 30. curriculum /kəˈrɪkjʊləm/ chương trình học Music and arts should be added to the school curriculum. (Âm nhạc và các môn nghệ thuật nên được thêm vào chương trình học của trường.) 31. cut class trốn học, bỏ học, cúp học The teacher told his parents that he’d been cutting classes! (Giáo viên mách bố mẹ cậu ta chuyện trốn học liên tục). 32. come to conclusion /kənˈkluː.ʒən/ đi đến kết luận I've come to the conclusion that we need to try a different method. (Tôi đã đi đến kết luận rằng chúng ta cần thử một phương pháp khác.) 33. carry out/ conduct a study/ survey tiến hành nghiên cứu/ khảo sát We are conducting a survey to find out what parents expect their children to do. (Chúng tôi đang tiến hành một cuộc khảo sát để tìm hiểu xem cha mẹ muốn con cái mình làm gì.)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.