PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ THAM KHẢO 11.docx

KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPTHãy học đến khi không thể học! HÀ NỘITrust in your hard work. Success is within reach! Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1. A. application B. apply C. applicant D. applicator A. application /ˌæplɪˈkeɪʃən/ B. apply /əˈplaɪ/ C. applicant /ˈæplɪkənt/ D. applicator /ˈæplɪˌkeɪtə(r)/ Đáp án: B. apply Question 2. A. although B. ethnic C. there D. gather A. although /ɔːlˈðoʊ/ B. ethnic /ˈɛθnɪk/ C. there /ðɛər/ D. gather /ˈɡæðər/ Đáp án: B. ethnic Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in following questions. Question 3. A. teenager B. vehicle C. activate D. nationwide Question 3: A. teenager, B. vehicle, C. activate, D. nationwide A. teenager /ˈtiːneɪʤər/ B. vehicle /ˈviːɪkl/ C. activate /ˈæktɪveɪt/ D. nationwide /ˌneɪʃnˈwaɪd/ Khác biệt: D. nationwide (Trọng âm ở âm tiết thứ hai) Question 4. A. imperial B. simplicity C. magnificence D. stimulating Question 4: A. imperial, B. simplicity, C. magnificence, D. stimulating A. imperial /ɪmˈpɪərɪəl/ B. simplicity /sɪmˈplɪsɪti/ C. magnificence /mæɡˈnɪfɪsns/ D. stimulating /ˈstɪmjʊleɪtɪŋ/ Khác biệt: D. stimulating (Trọng âm ở âm tiết đầu tiên) Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 5. To be a __________, you need to enjoy teaching and helping others learn. A. athlete B. electrician C. designer D. teacher Question 5. To be a __________, you need to enjoy teaching and helping others learn. A. athlete (vận động viên) B. electrician (thợ điện) C. designer (nhà thiết kế) D. teacher (giáo viên) Đáp án: D. teacher Giải thích: Một "teacher" (giáo viên) thích giảng dạy và giúp đỡ người khác học tập. Question 6. Next month, she ___________ yoga for one year to improve her flexibility and mental health. A. will practice B. will have practiced C. will have been practicing D. has been practicing Question 6. Next month, she ___________ yoga for one year to improve her flexibility and mental health. A. will practice B. will have practiced C. will have been practicing D. has been practicing
KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPTHãy học đến khi không thể học! HÀ NỘITrust in your hard work. Success is within reach! Đáp án: C. will have been practicing Giải thích: Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn ("will have been practicing") diễn tả hành động sẽ đã và đang diễn ra trong một khoảng thời gian trước một thời điểm trong tương lai. Dấu hiệu: "Next month" (tháng sau) chỉ mốc thời gian tương lai. Question 7. Which country is _______: Mexico or Costa Rica? A. big B. the bigger C. bigger D. the biggest Question 8. If he ___________ the test this afternoon, he ___________ to the next level in his language course. A. passes/will move B. passing/will moving C. will pass/moves D. pass/moving A. passes/will move (Nếu anh ấy vượt qua bài kiểm tra chiều nay, anh ấy sẽ chuyển lên cấp độ tiếp theo trong khóa học ngôn ngữ của mình.) Qua bài kiểm tra (hiện tại) dẫn đến việc lên cấp độ tiếp theo (tương lai). Question 9. Linda and Ivy are talking to each other. - Linda: "Hunk you for helping me." - Ivy: “_____________” A. I agree. B. You're welcome. C. Yes, I'd lose to. D. I’m sorry. Linda và Ivy: “Cảm ơn bạn đã giúp tôi." A. Tôi đồng ý. B. Bạn rất hoan nghênh. C. Vâng, tôi rất muốn. D. Xin lỗi. Ivy: B. Không có gì. Giải thích: Đây là câu trả lời lịch sự để thể hiện sự khiêm tốn. Question 10. The house _______________ he bought was built 5 years ago. A. whose B. whom C. which D. who The house __________ he bought was built 5 years ago. C. which Cấu trúc: Mệnh đề quan hệ xác định với "which" chỉ vật. Giải thích: "Which" thay thế cho "the house", chỉ căn nhà mà anh ấy mua. Question 11. In a traditional family, there were three _____________: grandparents, parents, and children. A. generations B. teams C. groups D. bands In a traditional family, there were three _____________: grandparents, parents, and children. Dịch: Trong một gia đình truyền thống, có ba _____________: ông bà, cha mẹ và con cái. A. generations (thế hệ) B. teams (nhóm) C. groups (nhóm) D. bands (băng nhóm) Đáp án: A. generations Giải thích: "Generations" chỉ các thế hệ khác nhau trong gia đình. Question 12. There isn’t ____________ money left in my savings account after the trip. A. much B. many C. a few D. little There isn’t ____________ money left in my savings account after the trip. Đáp án: A. much Cấu trúc: "isn't much + danh từ không đếm được" Giải thích: "Much" dùng với danh từ không đếm được (money). Dịch: Không còn nhiều tiền trong tài khoản tiết kiệm của tôi sau chuyến đi.
KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPTHãy học đến khi không thể học! HÀ NỘITrust in your hard work. Success is within reach! Read the following announcement and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks from 13 to 16. �� AI ROBOT EXHIBITION COMING SOON! ��️ Date & Time: 8 a.m. on May 4th �� Location: (13) ____________ National Convention Centre Get ready for an amazing day of AI technology!  �� Robot Demonstrations: Watch advanced AI robots perform exciting tasks and show their skills.  �� Interactive Zones: Participate in fun (14) ____________, try out the latest AI technology, and experience the future up close.  �� Expert Talks: (15) ____________ to knowledgeable speakers discuss how AI is changing different industries.  ❓ Q&A Sessions: Ask questions and get answers from AI experts. �� For More Information: Email us (16) ____________ [email protected] Don’t miss this chance to see how robots and AI are shaping our world. Save the date, and join us for a fascinating day! Question 13: A. the B. an C. a D. no article Question 14: A. actions B. activities C. action D. activity Question 15: A. Talk B. Listen C. Ask D. Speak Question 16: A. at B. in C. on D. to Câu: "Location: (13) ____________ National Convention Centre" (Địa điểm: Trung tâm Hội nghị Quốc gia.) Giải thích: "National Convention Centre" là một địa điểm cụ thể, nên cần mạo từ "the" trước danh từ. Đáp án đúng là A. the. Câu 14: Câu: "Participate in fun (14) ____________, try out the latest AI technology..." (Tham gia vào các hoạt động vui nhộn, thử nghiệm công nghệ AI mới nhất...) Giải thích: "Activities" là danh từ số nhiều phù hợp để diễn tả các hoạt động. Đáp án đúng là B. activities. Câu 15: Câu: "(15) ____________ to knowledgeable speakers discuss how AI is changing different industries." (Lắng nghe các diễn giả có kiến thức bàn luận về cách AI đang thay đổi các ngành công nghiệp khác nhau.) Giải thích: Hành động phù hợp ở đây là "Listen to" (Lắng nghe), phù hợp với ngữ cảnh của việc nghe các diễn giả nói. Đáp án đúng là B. Listen. Câu 16: Câu: "Email us (16) ____________ [email protected]." (Gửi email cho chúng tôi theo địa chỉ [email protected].) Giải thích: Cụm từ "Email us at" là cách diễn đạt chính xác khi chỉ địa chỉ email. Đáp án đúng là A. at. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 17 to 18. Question 17: Put the sentences (a-c) in the correct order, then fill in the blank to make a logical text. Organizing a charity event takes a lot of work and teamwork. __________. a. After the event, the volunteers were happy to see that the donations were given to people who needed them. b. The problems started when it was clear that more volunteers were needed to help set up everything. c. At first, the planning seemed simple, but soon it was obvious that many tasks needed to be done. A. c-b-a B. a-c-b C. b-c-a D. c-a-b Question 18: Choose the sentence that can end the text (in Question 17) most appropriately. A. Many people were excited to join in and give to the cause. B. The team decided to plan another event to collect more donations. C. The event was successful, and everyone praised the organizers. D. After the event, volunteers received thank-you notes for their help. Câu 17:
KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPTHãy học đến khi không thể học! HÀ NỘITrust in your hard work. Success is within reach! Đáp án: A. c-b-a Giải thích: o Câu c: Mở đầu cho đoạn văn, giải thích rằng ban đầu việc lập kế hoạch có vẻ đơn giản, nhưng nhanh chóng nhận ra có nhiều công việc cần thực hiện. o Câu b: Tiếp theo, nhấn mạnh rằng vấn đề bắt đầu khi nhận ra cần thêm tình nguyện viên để chuẩn bị. o Câu a: Kết thúc đoạn văn, mô tả sự hài lòng của các tình nguyện viên khi thấy rằng các khoản quyên góp đã được trao cho những người cần. Thứ tự hợp lý là: c (giới thiệu) → b (vấn đề) → a (kết quả). Câu 18: Đáp án: C. The event was successful, and everyone praised the organizers. Giải thích: o Câu kết thúc này phù hợp với chủ đề tổng thể của đoạn văn, là về sự thành công của sự kiện và sự hài lòng của tình nguyện viên. Nó củng cố ý tưởng rằng mặc dù có những khó khăn trong quá trình tổ chức, cuối cùng sự kiện đã thành công và nhận được sự khen ngợi. o Các lựa chọn khác (A, B, D) đều có thể hợp lý nhưng không liên quan trực tiếp đến việc đánh giá thành công của sự kiện như lựa chọn C. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks from 19 to 24.          Lunar New Year, more commonly known by its shortened name Tet, which is (19) __________ and popular holiday and festival in Viet Nam. Tet (20) __________ place from the first day of the first month of the Lunar calendar (around late January or early February) until at least the third day. (21) __________ Vietnamese (22) __________ for Tet by cooking special foods and cleaning the house. There are lots of customs practicing during Tet, like visiting a person’s house on the first day of the New Year, wishing New Year’s greetings (23) __________ giving lucky money to children and elderly people. During Tet, Vietnamese (24) __________ and temples, forgetting about the trouble of the past year and hoping for a better upcoming year. Question 19: A. most importanter B. the important most C. the most important D. the importantest Question 20: A. takes B. hide C. hides D. take Question 21: A. Many B. Much C. More D. Several Question 22: A. preparative B. preparation C. prepare D. preparing Question 23: A. so B. and C. but D. or Question 24: A. visit relatives B. visit their relatives C. their relatives visit D. their relatives Câu 19: Đáp án: C Giải thích: Cấu trúc so sánh nhất “ is the most important” Câu 20: Đáp án: A Giải thích: Cụm từ “take place - diễn ra” Câu 21: Đáp án: A Giải thích: Người Việt Nam (Vietnamese) là danh từ số nhiều đếm được => Many, Các lựa chọn khác không phù hợp với ngữ cảnh vì "much" chỉ số lượng không đếm được, "more" không phù hợp với ngữ nghĩa và "several" thường chỉ một số lượng cụ thể nhưng không rõ ràng. Câu 22: Đáp án: C Giải thích: Chủ ngữ “Many Vietnamese” + V => động từ là prepare, Các lựa chọn khác không đúng ngữ pháp hoặc không phù hợp với ngữ cảnh.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.