PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text DA Chủ Đề 2 - Cấu Tạo Chất & Sự Chuyển Thể (1).pdf


TRANG 2 CHƯƠNG 1: VẬT LÍ NHIỆT ❖❖❖ CHỦ ĐỀ 1 CHƯƠNG 1: VẬT LÍ NHIỆT ❖❖❖ CHỦ ĐỀ 1 CHƯƠNG 1: VẬT LÍ NHIỆT ❖❖❖ CHỦ ĐỀ 2 Câu 1: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử: A. Chuyển động không ngừng. B. Giữa các phân tử có khoảng cách. C. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động. D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.  Hướng dẫn: Chọn C Theo thuyết động học phân tử: Các phân tử chuyển động không ngừng và chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao. → Đáp án C sai Câu 2: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử của vật chất ở chất khí: A. Chuyển động hỗn loạn. B. Chuyển động không ngừng. C. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng. D. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng xác định.  Hướng dẫn: Chọn D Ở thể khí, lực tương tác giữa các phân tử rất yếu nên các phân tử chuyển động hỗn loạn → D sai Câu 3: Phát biểu nào sai khi nói về chất khí: A. Lực tương tác giữa các phân tử rất yếu. B. Chất khí luôn chiếm toàn bộ thể tích bình chứa nó và nén được dễ dàng. C. Các phân tử chất khí ở rất gần nhau. D. Chất khí không có thể tích và hình dạng riêng.  Hướng dẫn: Chọn C Trong chất khí, khoảng cách giữa các phân tử rất lớn → C sai Câu 4: Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử: A. Chỉ có lực đẩy. B. Có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút. C. Chỉ có lực hút. D. Có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ hơn lực hút.  Hướng dẫn: Chọn B Khi khoảng cách giữa các phân tử nhỏ thì lực đẩy mạnh hơn lực hút Câu 5: Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng: A. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau. B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đây phân tử. C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử. D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử.  Hướng dẫn: Chọn C Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử khi khoảng cách giữa các phân tử lớn → C sai Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chất lỏng? A. Chất lỏng không có thể tích riêng xác định. B. Các nguyên tử, phân tử cũng dao động quanh các vị trí cân bằng, nhưng những vị trí cân bằng này không cố định mà di chuyển. C. Lực tương tác giữa các phân tử chất lỏng lớn hơn lực tương tác giữa các nguyên tử, phân tử chất khí và nhỏ hơn lực tương tác giữa các nguyên tử, phân tử chất rắn. D. Chất lỏng không có hình dạng riêng mà có hình dạng của phần bình chứa nó.
TRANG 3 CHƯƠNG 1: VẬT LÍ NHIỆT ❖❖❖ CHỦ ĐỀ 1 CHƯƠNG 1: VẬT LÍ NHIỆT ❖❖❖ CHỦ ĐỀ 1 CHƯƠNG 1: VẬT LÍ NHIỆT ❖❖❖ CHỦ ĐỀ 2  Hướng dẫn: Chọn A Hình dạng và thể tích của chất lỏng - Có thể tích xác định. → A sai - Không có hình dạng riêng mà có hình dạng của bình chứa. Câu 7: Hình biểu diễn đúng sự phân bố mật độ của phân tử khí trong một bình kín là A. hình 2. B. hình 1. C. hình 4. D. hình 3.  Hướng dẫn: Chọn B Chất khí có thể tích và hình dạng của toàn bình chứa. Câu 8: Xét các tính chất sau đây của các phân tử (I) Chuyển động không ngừng. (II) Tương tác với nhau bằng lực hút và lực đẩy. (III) Khi chuyển động va chạm với nhau. Các phân tử chất rắn, chất lỏng có cùng tính chất nào? A. (I) và (II). B. (II) và (III). C. (III) và (I). D. (I), (II) và (III).  Hướng dẫn: Chọn A Chỉ có các phân tử khí khi chuyển động mới va chạm lẫn nhau → III sai Câu 9: Trong các tính chất sau, tính chất nào không phải của chất khí? A. Có hình dạng cố định. B. Chiếm toàn bộ thể tích của bình chứa. C. Tác dụng lực lên mọi phần diện tích bình chứa. D. Thể tích giảm đáng kể khi tăng áp suất.  Hướng dẫn: Chọn A Chất khí và chất lỏng không có hình dạng cố định → A sai Câu 10: Trường hợp nào dưới đây thì chuyển động nhiệt là dao động của các hạt cấu tạo chất xung quanh vị trí cân bằng xác định? A. Trong tinh thể kim cương. B. Trong thuỷ tinh rắn. C. Trong thuỷ ngân lỏng. D. Trong hơi nước.  Hướng dẫn: Chọn A Bởi vì ở tinh thể kim cương (chất rắn) thì vị trí cân bằng được xác định. Trong vật rắn vô định hình (thủy tinh rắn) và trong chất lỏng (thủy ngân lỏng) các vị trí cân bằng được không cố định.Trong chất khí (hơi nước) thì không có vị trí cân bằng của chuyển động nhiệt . Câu 11: Nguyên tử, phân tử không có tính chất nào sau đây? A. Chuyển động không ngừng. B. Giữa chúng có khoảng cách. C. Nở ra khi nhiệt độ tăng, co lại khi nhiệt độ giảm. D. Chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao. Câu 12: Tại sao quả bóng bay dù được buộc chặt để lâu ngày vẫn bị xẹp? A. Vì khi mới thổi, không khí từ miệng vào bóng còn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại. B. Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại. C. Vì không khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài. D. Vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể qua đó thoát ra ngoài. Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
TRANG 4 CHƯƠNG 1: VẬT LÍ NHIỆT ❖❖❖ CHỦ ĐỀ 1 CHƯƠNG 1: VẬT LÍ NHIỆT ❖❖❖ CHỦ ĐỀ 1 CHƯƠNG 1: VẬT LÍ NHIỆT ❖❖❖ CHỦ ĐỀ 2 Câu 13: Nội dung thí nghiệm Brown là: A. Quan sát hạt phấn hoa bằng kính hiển vi. B. Quan sát chuyển động của hạt phấn hoa trong nước bằng kính hiển vi C. Quan sát cánh hoa trong nước bằng kính hiển vi. D. Quan sát chuyển động của cánh hoa. Câu 14: Trong thí nghiệm của Brown các hạt phấn hoa chuyển động hỗn độn không ngừng vì A. giữa chúng có khoảng cách. B. chúng là các phân tử. C. các phân tử nước chuyển động không ngừng, va chạm vào chúng từ mọi phía. D. chúng là các thực thể sống.  Hướng dẫn: Chọn C Trong thí nghiệm của Brown, sở dĩ các hạt phấn hoa lại chuyển động hỗn độn không ngừng là vì các phân tử nước chuyển động không ngừng va chạm vào các hạt phấn hoa từ mọi phía. Câu 15: Chuyển động Brown là chuyển động hỗn loạn không ngừng của A. các chất B. các phân tử C. các nguyên tử D. các hạt rất nhỏ Câu 16: Các chất có thể tồn tại ở những thể nào? A. Thể rắn. B. Thể lỏng. C. Thể khí. D. Thể rắn, thể lỏng hoặc thể khí Câu 17: Hãy chọn phương án sai trong các câu sau: Cùng một khối lượng của một chất nhưng khi ở các thể khác nhau thì sẽ khác nhau A. Thể tích. B. Khối lượng riêng. C. Kích thước của các nguyên tử. D. Trật tự của các nguyên tử.  Hướng dẫn: Chọn C Kích thước của các nguyên tử ở các thể khác nhau thì là như nhau → C sai Câu 18: Các nguyên tử trong một miếng sắt có tính chất nào sau đây? A. Khi nhiệt độ tăng thì nở ra. B. Khi nhiệt độ giảm thì co lại. C. Đứng rất gần nhau. D. Đứng xa nhau.  Hướng dẫn: Chọn A Trong chất rắn thì nguyên tử đứng rất gần nhau Câu 19: Chất rắn: A. có lực tương tác giữa các phân tử rất mạnh B. có lực tương tác giữa các phân tử rất yếu C. không có hình dạng xác định D. không có thể tích riêng xác định  Hướng dẫn: Chọn Trong chất rắn, lực tương tác giữa các phân tử rất lớn. Ngoài ra chất rắn có hình dạng và thể tích xác định → A đúng; B,C,D sai Câu 20: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về những đặc điểm của chất rắn? A. Có khối lượng, hình dạng xác định, không có thể tích xác định. B. Có khối lượng xác định, hình dạng và thể tích không xác định. C. Có khối lượng, hình dạng, thể tích xác định. D. Có khối lượng và thể tích xác định, hình dạng không xác định.  Hướng dẫn: Chọn C Chất rắn có hình dạng và thể tích xác định → A,B,D sai

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.