PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text BÀI 05. TỐC ĐỘ VÀ VẬN TỐC HS.docx


Trang9 - Vận tốc tức thời của vật tại một thời điểm được xác định bởi độ dốc của tiếp tuyến với đồ thị (d – t) tại thời điểm đang xét. - Tốc độ tức thời tại một thời điểm chính là độ lớn của độ dốc tiếp tuyến của đồ thị (d-t) tại điểm đó. 4. Tính tương đối của quỹ đạo Hình dạng quỹ đạo của chuyển động trong các hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau. Quỹ đạo có tính tương đối. 5. Tính tương đối của chuyển động - Một vật có thể xem như đứng yên trong hệ quy chiếu này nhưng lại chuyển động trong hệ quy chiếu khác. Vì vậy, chuyển động có tính tương đối. - Hệ quy chiếu đứng yên là hệ quy chiếu gắn với vật làm gốc được quy ước là đứng yên. - Hệ quy chiếu chuyển động là hệ quy chiếu gắn với vật làm gốc chuyển động so với hệ quy chiếu đứng yên. - Vận tốc tuyệt đối là vận tốc của vật so với hệ quy chiếu đứng yên. - Vận tốc tương đối là vận tốc của vật so với hệ quy chiếu chuyển động. - Vận tốc kéo theo là vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên. 6. Công thức cộng vận tốc (1): vật chuyển động (2): vật chuyển động được chọn làm gốc của hệ quy chiếu đứng yên (3): vật đứng yên được chọn làm gốc của hệ quy chiếu đứng yên. 12v→ : vận tốc tương đối, là vận tốc của vật 1 đối với vật 2 23v→ : vận tốc kéo theo, là vận tốc của vật 2 đối với vật 3 13v→ : vận tốc tuyệt đối, là vận tốc của vật 1 đối với vật 3 Công thức cộng vận tốc 131223vvv→→→ II. PHÂN LOẠI BÀI TẬP 1. DẠNG 1: BÀI TẬP CỦNG CỐ LÍ THUYẾT Câu 1. Tốc độ là đại lượng đặc trưng cho A. tính chất nhanh hay chậm của chuyển động. B. sự thay đổi hướng của chuyển động. C. khả năng duy trì chuyển động của vật. D. sự thay đổi vị trí của vật trong không gian. Câu 2. Một người chuyển động thẳng có độ dịch chuyển 1d tại thời điểm 1t và độ dịch chuyển 2d tại thời điểm 2.t Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ 1t đến 2t là: A. 12 12 .tbdd v tt    B. 21 21 .tbdd v tt    C. 12 21 .tbdd v tt    D. 12 12 1 . 2tb dd v tt     Câu 3. Tính chất nào sau đây là của vận tốc, không phải của tốc độ của một chuyển động? A. Đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động. B. Có đơn vị là km/h. C. Không thể có độ lớn bằng 0. D. Có phương, chiều xác định. Câu 4. Trong chuyển động thẳng đều, véctơ vận tốc tức thời và véctơ vận tốc trung bình trong khoảng thời gian bất kỳ có A. cùng phương, ngược chiều và độ lớn không bằng nhau. B. cùng phương, cùng chiều và độ lớn bằng nhau. C. cùng phương, ngược chiều và độ lớn bằng nhau.
Trang9 D. cùng phương, cùng chiều và độ lớn không bằng nhau. Câu 5. Vận tốc tức thời là A. vận tốc của một vật chuyển động rất nhanh. B. vận tốc của một vật được tính rất nhanh. C. vận tốc tại một thời điểm trong quá trình chuyển động. D. vận tốc của vật trong một quãng đường rất ngắn. Câu 6. Điền khuyết các từ thích hợp vào chỗ trống: Từ khóa: thời gian; nhanh - chậm; độ biến thiên tọa độ; quãng đường vật đi được; tốc độ tức thời; thẳng không đổi chiều; thương số ; độ lớn của độ dốc; độ dốc. a. Tốc độ là đại lượng đặt trưng cho tính........................................của chuyển động. b. Tốc độ trung bình của vật được xác định bằng thương số giữa................................................. và................................. để vật thực hiện quãng đường đó. c. Tốc độ trung bình trong khoảng thời gian rất nhỏ là......................................... diễn tả sự nhanh, chậm của chuyển động tại thời điểm đó. d. Vận tốc trung bình là đại lượng vecto được xác định bằng........................................... giữa độ dịch chuyển của vật và thời gian để vật thực hiện độ dịch chuyển đó. e. Tốc độ trung bình chỉ bằng độ lớn của vận tốc trung bình khi vật chuyển động.......................... f. Vận tốc tức thời của vật tại một thời điểm được xác định bởi ……………………của tiếp tuyến với đồ thị (d – t) tại thời điểm đang xét. g. Tốc độ tức thời tại một thời điểm chính là …………….tiếp tuyến của đồ thị (d-t) tại điểm đó. 2. DẠNG 2: TÌM TỐC ĐỘ TRUNG BÌNH, VẬN TỐC TRUNG BÌNH 2.1. PHƯƠNG PHÁP GIẢI: * Tốc độ trung bình: 12 12     n tb n SSS v ttt    (m/s hay km/h)1 m/s = 3,6 km/h * Vận tốc trung bình: 21 tb xxd v tt   2.2. BÀI TẬP MINH HỌA Bài 1. Bạn A đi học từ nhà đến trường theo lộ trình ABC (Hình 5.2). Biết bạn A đi đoạn đường AB400 m hết 6 phút, đoạn đường BC300 m hết 4 phút. Xác định tốc độ trung bình và vận tốc trung bình của bạn A khi đi từ nhà đến trường. Hướng dẫn giải +Quãng đường đi từ nhà đến trường: sABBC400300700 m +Thời gian đi từ nhà đến trường: t6410 phút 600 s +Tốc độ trung bình khi đi từ nhà đến trường: 7007 m/s 6006tb s v t +Độ dịch chuyển từ nhà đến trường:
Trang9 22 dAC300400500 m  Vận tốc trung bình khi đi từ nhà đến trường: 5005 m/s 6006 d v t Bài 2. Một con kiến bò quanh miệng của một cái chén được 1 vòng hết 3 s. Bán kính của miệng chén là 3 cm . a) Tính quãng đường đi được và độ dịch chuyển của kiến. b)Tính tốc độ trung bình và vận tốc trung bình của con kiến ra cm/s. Bài 3. Hãy tính quãng đường đi được, độ dịch chuyển, tốc độ, vận tốc của bạn A khi đi từ nhà đến trường và khi đi từ trường đến siêu thị. Coi chuyển động của bạn A là chuyển động đều và biết cứ 100 m bạn A đi hết 25s. Bài 4. Một xe chạy liên tục trong 2,5 giờ, trong 1Δt1 giờ đầu, tốc độ trung bình của xe là 160 km/hv , trong 2Δt1,5 giờ sau, tốc độ trung bình của xe là 2v40 km/h . Tính tốc độ trung bình của xe trong toàn bộ khoảng thời gian chuyển động. Bài 5. Một người bơi dọc theo chiều dài 80 m của bể bơi hết 25 s, rồi quay lại chỗ xuất phát trong 32 s. Xác định vận tốc trung bình và tốc độ trung bình: a) Trong lần bơi đầu tiên theo chiều dài bể bơi. b) Trong lần bơi về. c) Trong suốt quãng đường bơi đi và về. 2.3. BÀI TẬP VẬN DỤNG Bài 1. Một ô tô chạy từ địa điểm A đến địa điểm B với tốc độ 40 km/h, sau đó ô tô quay trở về A với tốc độ 60 km/h. Giả sử ô tô luôn chuyển động thẳng đều. a) Tính tốc độ trung bình của ô tô trên cả đoạn đường đi và về. b) Tính vận tốc trung bình của ô tô trên cả đoạn đường đi và về. Bài 2. Một người bắt đầu cho xe máy chạy trên một đoạn đường thẳng: trong 10 s đầu xe chạy được quãng đường 50m, trong 10 s tiếp theo xe chạy được 100m. Tốc độ trung bình của xe máy trong 20 s đầu tiên là bao nhiêu? Bài 3. Trái Đất quay một vòng quanh Mặt Trời trong thời gian 365 ngày 6 giờ. Tính tốc độ trung bình và vận tốc trung bình của Trái Đất khi nó hoàn thành một vòng quanh Mặt Trời. Xem chuyển động này gần đúng là chuyển động tròn và khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời khoảng 11 1,5.10.m Bài 4. Một đĩa tròn bán kính R = 10 cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay 1 vòng hết 0,2 s. a) Tính quãng đường đi được và độ dịch chuyển của 1 điểm A nằm trên vành đĩa. b) Tính tốc độ trung bình và vận tốc trung bình của của 1 điểm A nằm trên vành đĩa. Bài 5. Một ô tô chạy từ A với tốc độ 50/kmh đi thẳng về phía Đông. Sau khi đi được 30 km, ô tô đổi hướng đi thẳng về phía Bắc trong 1 giờ với tốc độ 40 km/h thì đến B. Xác định tốc độ trung bình và vận tốc trung bình của ô tô.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.