PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CD1 Exercise 18.docx


Question 6: The traffic is terrible. We __________________ our flight. A. miss B. will miss C. are missing D. are going to miss Đáp án D Có những chứng cứ cụ thể ở hiện tại →Thì tương lai gần Dịch: Giao thông thật tệ hại. Chúng ta sẽ lỡ chuyến bay mất. Question 7: I _________ my books for my readers in a book exhibition at this time tomorrow. A. am going to sign B. will be signing C. will sign D. will have been signing Đáp án B Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn: “at this time tomorrow” Diễn đạt một hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm xác định ở tương lai → Thì tương lai tiếp diễn Dịch: Tôi sẽ kí sách của tôi cho độc giả tại triển lãm sách vào giờ này ngày mai. Question 8: We __________ her the truth when she _________ home. A. are going to tell – will come B. are telling – comes C. will tell – will come D. will tell – comes Đáp án D Diễn đạt một quyết định ngay tại thời điểm nói → Thì tương lai đơn Dịch: Chúng ta sẽ nói cho cô ấy sự thật khi cô ấy về nhà. Question 9: In two months’ time, Raymond _________ from the college with a degree and will be expecting a respected and well-paid job. A. will be graduating B. has graduated C. will have graduated D. has been graduating Đáp án C Dịch: Trong vòng 2 tháng tới, Raymond sẽ tốt nghiệp cao đẳng với một tấm bằng và sẽ đang mong chờ có một công việc được trọng vọng và được trả lương cao. => Tính đến một thời điểm trong tương lai sẽ có một hành động hoàn tất, ta chia thì tương lai hoàn thành.  => Lưu ý là hành động “graduate” không thể chia tiếp diễn được. Trong khi “expect” hoàn toàn có thể vì câu ý chỉ “đã tốt nghiệp rồi và đang mong chờ một công việc”, nên dù nối với nhau bởi “and” nhưng bản chất động từ khác nhau nên không thể áp dụng quy tắc song song trong câu này. => Đáp án C Question 10: They _________ our winter house by the time we _________ from our summer house. A. painted - had returned B. will have painted - return C. will be painting - have returned D. have been painting - have returned Đáp án B Ta có:  - By the time + S + V(hiện tại đơn), S + V(tương lai hoàn thành) - By the time + S + V(quá khiws đơn), S + V(quá khứ hoàn thành) Dịch: Họ sẽ sơn xong căn nhà mùa đông của chúng ta vào lúc chúng ta trở về từ căn nhà mùa hè. Question 11: A: Can you join us for a picnic tomorrow? B: Thanks, but I _________ to the cinema with Anna. A. go B. will go C. am going D. have gone Đáp án C
Diễn tả một dự định đã có kế hoạch từ trước → Thì tương lai gần Tạm dịch: A: Bạn có tham gia cùng chúng tôi chuyến đi chơi picnic ngày mai không? B: Cảm ơn, nhưng tôi sẽ đến rạp chiếu phim với Anna. Question 12: Next Saturday at this time, we __________________ on the beach in Mexico. A. will relax B. relax C. will be relaxing D. are going to relax Đáp án C Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn: “at this time” Diễn đạt một hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm xác định ở tương lai → Thì tương lai tiếp diễn Dịch: Thứ bảy tuần tới vào thời gian này, chúng ta sẽ đang thư giãn trên bãi biển ở Mexico. Question 13: Let’s take her some pizza and Coke. I’m sure she will be tired when we get home, because she _________ the flat all afternoon. A. will have been cleaning B. will be cleaning C. is going to clean D. have been cleaning Đáp án A Căn cứ vào cách dùng của thì tương lai hoàn thành tiếp diễn:  => Diễn tả một hành động sẽ được hoàn thành trước một hành động khác trong tương lai (nhấn mạnh quá trình của hành động) Ta thấy:  Việc “chúng tôi về nhà” chưa xảy ra. Vì cách dùng when + S + V(hiện tại đơn) -> diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương. Do đó, việc “cô ấy lau dọn căn hộ cả buổi chiều” sẽ hoàn thành tính tới thời điểm “chúng tôi về nhà” (thời điểm của tương lai).  Dịch: Hãy lấy cho cô ấy vài miếng pizza và coca. Tôi chắc là cô ấy sẽ mệt khi chúng ta về nhà, vì cô ấy đã lau dọn căn hộ cả buổi chiều. Question 14: In six months’ time, she _________ from the university. A. is going to graduate B. will be graduating C. will graduate D. will have graduated Đáp án D Diễn tả một hành động sẽ hoàn tất tại một thời điểm xác định ở tương lai → Thì tương lai hoàn thành Dịch: Trong vòng 6 tháng nữa cô ấy sẽ tốt nghiệp đại học. Question 15: If you need to reach us, we __________________ at the Fairmont Hotel that time. A. have been staying B. are staying C. will be staying D. had been staying Đáp án C Diễn đạt một hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm xác định ở tương lai → Thì tương lai tiếp diễn Dịch: Nếu bạn cần liên lạc với chúng tôi, chúng tôi sẽ ở khách sạn Fairmont vào thời gian đó. Question 16: We __________________ you as soon as we arrive in Paris. A. will call B. call C. have called D. would call Đáp án A Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn: “as soon as” Diễn tả một quyết định, ý định nảy ra tức thời ngay tại thời điểm nói → Thì tương lai đơn Dịch: Chúng tôi sẽ gọi bạn ngay khi chúng tôi đến Pari.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.