Nội dung text Đề luyện thi đánh giá năng lực Đại học Quốc Gia TP HCM - Đề số 13.doc
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH NĂM 2024 ĐỀ SỐ 13 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề) Tổng số câu hỏi: 120 câu Dạng câu hỏi: Trắc nghiệm 4 lựa chọn (Chỉ có duy nhất 1 phương án đúng) và điền đáp án đúng Cách làm bài: Làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm CẤU TRÚC BÀI THI Nội dung Số câu Phần 1: Ngôn ngữ 1.1. Tiếng Việt 20 1.2. Tiếng Anh 20 Phần 2: Toán học, tư duy logic, phân tích số liệu 2.1. Toán học 10 2.2. Tư duy logic 10 2.3. Phân tích số liệu 10 Nội dung Số câu Giải quyết vấn đề 3.1. Hóa học 10 3.2 Vật lí 10 3.3. Sinh học 10 3.4. Địa lí 10 3.5. Lịch sử 10
PHẦN 1. NGÔN NGỮ 1.1. TIẾNG VIỆT Câu 1 (NB): Chọn từ đúng dưới đây để điền vào chỗ trống “Ếch kêu uôm uôm, ao chuôm…nước” A. vơi B. đọng C. đầy D. ngập Câu 2 (NB): Truyện An Dương Vương và Mị Châu – Trọng Thủy thuộc thể loại văn học dân gian nào? A. Thần thoại B. Sử thi C. Truyền thuyết D. Cổ tích Câu 3 (NB): “Nam quốc sơn hà Nam đế cư/ Tiệt nhiên định phận tại thiên thư/ Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm/ Nhữ đẳng hành khan thủ bại hư” (Sông núi nước Nam) Bài thơ được viết theo thể thơ: A. Lục bát B. Song thất lục bát C. Thất ngôn tứ tuyệt D. Thất ngôn bát cú Câu 4 (NB): “Từ đấy, giữa biển người mênh mông, Phi gặp biết bao nhiêu gương mặt, cùng cười đùa với họ, hát cho họ nghe… (Nguyền Ngọc Tư) Từ nào trong câu thơ trên được dùng với nghĩa chuyển? A. biển B. mênh mông C. gặp D. cười Câu 5 (NB): Điền vào chỗ trống trong câu thơ: “Gió…là bệnh của giời/ Tương tư là bệnh của tôi yêu nàng” (Tương tư – Nguyễn Bính) A. trăng B. sao C. mây D. mưa Câu 6 (TH): “Mưa đổ bụi êm đềm trên bến vắng/ Đò biếng lười nằm mặc nước sông trôi/ Quán tranh đứng im lìm trong vắng lặng/ Bên chòm xoan hoa tím rụng tơi bời” (Chiều xuân – Anh Thơ) Đoạn thơ trên thuộc dòng thơ: A. dân gian B. trung đại C. thơ Mới D. hiện đại Câu 7 (NB): Trong truyện ngắn Vợ chồng A Phủ, tác nhân nào đã đánh thức lòng yêu thương của Mị, dẫn đến hành động cắt dây trói cứu A Phủ trong đêm tình mùa xuân? A. Mùa xuân ở Hồng Ngài B. Tiếng sáo gọi bạn tình C. Hơi rượu D. Giọt nước mắt của A Phủ Câu 8 (NB): Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau: A. có lẽ B. chỉnh sữa C. giúp đở D. san sẽ Câu 9 (NB): Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bởi cái cách đi xe ... của anh Long, mẹ anh luôn phải ... mỗi khi anh đi xa. ” A. bạc mạng, căn vặn B. bạc mạng, căn dặn C. bạt mạng, căn dặn D. bạt mạng, căn vặn Câu 10 (NB): Từ nào sau đây không chứa các yếu tố đồng nghĩa với các từ còn lại? A. Thu thuế B. Thu mua C. Mùa thu D. Thu chi Câu 11 (NB): Các từ “thảm thương, nứt nẻ” thuộc nhóm từ nào? A. Từ ghép tổng hợp B. Từ ghép chính phụ C. Từ láy bộ phận D. Từ láy phụ âm đầu Câu 12 (NB): “Họ không hiểu cái gì gọi là kiên trì theo đuổi ước mơ của mình?” Đây là câu: A. thiếu chủ ngữ B. dùng sai dấu câu C. thiếu chủ ngữ và vị ngữ D. sai logic Câu 13 (VD): “Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là một truyền thống quý báu của ta. (Tinh thần yêu nước của nhân dân ta – Hồ Chí Minh) Nhận xét phép liên kết của hai câu văn trên: A. Hai câu trên sử dụng phép liên tưởng B. Hai câu trên sử dụng phép thế C. Hai câu trên sử dụng phép liên kết lặp D. Hai câu trên sử dụng phép liên kết nối Câu 14 (VD): Trong các từ Hán Việt sau, yếu tố “phong” nào có nghĩa là gió? A. Phong phú B. Tiên phong C. Cuồng phong D. Cao phong Câu 15 (NB): Trong các câu sau: I. Qua tác phẩm “Tắt đèn” cho ta thấy hình ảnh người phụ nữ nông dân trong chế độ cũ. II. Do mùa mưa kéo dài nên mùa màng bị thất bát. III. Nhân vật chị Dậu đã cho ta thấy phẩm chất tốt đẹp của người phụ nữ Việt Nam. IV. Hơn 1000 tài liệu, hiện vật, hình ảnh mà Bảo tàng Cách mạng Việt Nam đã sưu tầm từ năm 2004 đến nay. Những câu nào mắc lỗi: A. I và II B. I và III C. I và IV D. II và IV Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 16 đến 20
“Chớ tự kiêu, tự đại. Tự kiêu, tự đại là khờ dại. Vì mình hay, còn nhiều người hay hơn mình. Mình giỏi, còn nhiều người giỏi hơn mình. Tự kiêu, tự đại tức là thoái bộ. Sông to, biển rộng, thì bao nhiêu nước cũng chứa được, vì độ lượng nó rộng và sâu. Cái chén nhỏ, cái đĩa cạn, thì một chút nước cũng đầy tràn, vì độ lượng nó hẹp nhỏ. Người mà tự kiêu, tự mãn, cũng như cái chén, cái đĩa cạn…” (Trích "Cần kiệm liêm chính", Hồ Chí Minh, tháng 6-1949) Câu 16 (NB): Đoạn văn trên được viết theo phong các ngôn ngữ nào? A. Phong cách sinh hoạt B. Phong cách nghệ thuật C. Phong cách chính luận D. Phong cách khoa học Câu 17 (NB): Trong đoạn văn trên, tác giả sử dụng những thao tác lập luận nào? A. Giải thích, bác bỏ, phân tích, so sánh B. Chứng minh, bình luận, bác bỏ, giải thích C. Phân tích, chứng minh, so sánh, bình luận D. Bình luận, giải thích, chứng minh, phân tích Câu 18 (NB): Chỉ ra một biện pháp nghệ thuật nổi bật được sử dụng trong đoạn trích trên và nêu tác dụng. A. Nhân hóa – làm hình tượng trở nên sinh động B. Câu hỏi tu từ - bộc lộ cảm xúc của tác giả C. Điệp từ - nhấn mạnh thái độ của tác giả trong đoạn trích D. Nói quá – làm hình tượng trở nên sinh động hơn Câu 19 (TH): Giải thích ý kiến “Tự kiêu, tự đại tức là thoái bộ”. A. Tự kiêu, tự đại là làm suy thoái giống nòi. B. Tự kiêu, tự đại là làm suy thoái bản thân. C. Tự kiêu, tự đại làm ảnh hưởng đến tương lai đất nước. D. Tự kiêu, tự đại làm ảnh hưởng đến những người xung quanh. Câu 20 (VD): Đoạn trích trên khiến ta liên tưởng tới văn bản ngụ ngôn nào đã học? A. Đeo nhạc cho mèo B. Thầy bói xem voi C. Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng D. Ếch ngồi đáy giếng 1.2. TIẾNG ANH Question 21 – 25: Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank. Câu 21 (NB): Jane is a wonderful singer. Her mother tells me that she ______ professionally since she was four. A. has been sung B. was singing C. is singing D. has sung Câu 22 (NB): It’s raining hard, _____ we can’t go to the beach. A. but B. so C. or D. and Câu 23 (TH): The teacher wants the children to feel ____ about asking questions when they don't understand. A. confident B. confidence C. confidently D. confided Câu 24 (NB): At this time last night, we ______ cards. A. had been playing B. play C. played D. were playing Câu 25 (NB): Tom isn't here _________ the moment. He'll be back _________five minutes. A. in/ on B. at/ on C. in/ in D. at/ in Question 26 – 30: Each of the following sentences has one error (A, B, C or D). Find it and blacken your choice on your answer sheet. Câu 26 (NB): He asked about the factories and the workers which he had visited. A. about B. the C. which D. had visited Câu 27 (NB): There’ll always be a conflict between an old and the young. A. There’ll B. between C. an D. the Câu 28 (NB): Tom asked Ann and I about the new theatre. A. asked B. I C. about D. new Câu 29 (NB): James is very interested in mathematics and her applications. A. interested B. in C. her D. applications Câu 30 (TH): Either my parents or I are going to the supermarket to buy food for lunch. A. Either B. are C. to buy D. lunch Question 31 – 35: Which of the following best restates each of the given sentences? Câu 31 (TH): The taxi driver ignored the stop sign. Then, he crashed his vehicle.
A. If the taxi driver ignored the stop sign, he crashed his vehicle. B. Unless the taxi driver paid attention to the stop sign, he would have crashed his vehicle. C. The taxi driver didn’t ignore the stop sign, or he would not have crashed his vehicle. D. The taxi driver would not have crashed his vehicle if he had taken notice of the stop sign. Câu 32 (VD): Sally paid for her travel in advance, but I'm not sure. A. Sally needn't have paid for her travel in advance. B. Sally should not have paid for her travel in advance. C. Sally may not have paid for her travel in advance. D. Sally couldn't have paid for her travel in advance. Câu 33 (VD): "Don't forget to turn off the tap before you leave," Grandma said. A. Grandma offered me to turn off the tap before I left. B. Grandma suggested me turning off the tap before I left. C. Grandma invited me to turn off the tap before I left. D. Grandma reminded me to turn off the tap before I left. Câu 34 (VD): They believe that burning fossil fuels is the main cause of air pollution. A. It is believed that air pollution is mainly to blame for burning fossil fuels. B. It is believed that burning fossil fuels is held responsible for air pollution. C. Burning fossil fuels is believed to result from air pollution. D. Burning fossil fuels is believed to have caused high levels of air pollution. Câu 35 (TH): We have never had a more enjoyable holiday than this great one. A. We had a great holiday which was one of the most enjoyable ones we've ever had. B. This is the greatest holiday we have recently. C. Among all the holidays we have had, this one is the least enjoyable. D. Of all the greatest holidays we’ve ever had, this holiday is the worst. Question 36 – 40: Read the passage carefully. Sometimes people add to what they say even when they don't talk. Gestures are the "silent language" of every culture. We point a finger or move another part of the body to show what we want to say. It is important to know the body language of every country or we may be misunderstood. In the United States, people greet each other with a handshake in a formal introduction. The handshake must be firm. If the handshake is weak, it is a sign of weakness or unfriendliness. Friends may place a hand on the other's arm or shoulder. Some people, usually women, greet a friend with a hug. Space is important to Americans. When two people talk to each other, they usually stand about two and a half feet away and at an angle, so they are not facing each other directly. Americans get uncomfortable when a person stands too close. They will move back to have their space. If Americans touch another person by accident, they say, "Pardon me." or "Excuse me." Americans like to look at the other person in the eyes when they are talking. If you don't do so, it means you are bored, hiding something, or are not interested. But when you are staring at someone, it is not polite. For Americans, thumbs-up means yes, very good, or well done. Thumbs down means the opposite. To call a waiter, raise one hand to head level or above. To show you want the check, make a movement with your hands as if you are signing a piece of paper. It is all right to point at things but not at people with the hand and index finger. Americans shake their index finger at children when they scold them and pat them on the head when they admire them. Learning a culture's body language is sometimes confusing. If you don't know what to do, the safest thing to do is to smile. Choose an option (A, B, C or D) that best answers each question. Trả lời cho các câu 36, 37, 38, 39, 40 dưới đây: Câu 36 (VDC): From the passage we can learn that_______. A. gestures don't mean anything while talking B. it's confusing to understand a culture's body language C. gestures can help us to express ourselves D. American people often use body language in communication Câu 37 (TH): If you are introduced to a stranger from the USA, you should _______. A. greet him with a hug B. place a hand on his shoulder C. shake his hand weakly D. shake his hand firmly Câu 38 (NB): The word “them” in paragraph 2 refers to ________.