PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text C1. Ôn tập chương I.docx

ÔN TẬP CHƯƠNG I 1A. Gọi tập A là tập các số tự nhiên lớn hơn 6 và không lớn hơn 15. a) Viết tập hợp A theo hai cách; b) Trong các số tự nhiên nhỏ hơn 20, những số nào không phải phần tử của tập A . 1B. Gọi tập B là tập các số tự nhiên nhỏ hơn 46 và không nhỏ hơn 35. a) Viết tập hợp B theo hai cách; b) Trong các số tự nhiên lớn hơn 30 và nhỏ hơn 40, những số nào không phải phần tử của tập B . 2A. a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau; b) Viết số tự nhiên lẻ lớn nhất có bốn chữ số khác nhau; c) Tính tổng và hiệu của hai số tìm được ở câu a) và câu b). 2B. a) Viết số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau; b) Viết số tự nhiên lẻ nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau; c) Tính tổng và hiệu của hai số tìm được ở câu a) và câu b). 3A. Cho các tập hợp: 1;2;3;4;5;6;8;10; 1;3;5;7;9;11AB . a) Viết tập hợp C các phần tử thuộc A mà không thuộc B ; b) Viết tập hợp D các phần tử thuộc B mà không thuộc A ; c) Viết tập hợp tất cả các phần tử thuộc một trong hai tập hợp A hoặc B . 3B. Cho các tập hợp ,,,,,; ,,,,MabcdegNaxbyc . a) Viết tập hợp E các phần tử thuộc M mà không thuộc N ; b) Viết tập hợp F các phần tử thuộc N mà không thuộc M ; c) Viết tập hợp tất cả các phần tử thuộc một trong hai tập hợp M hoặc N . 4A. Hãy tính số số hạng của các dãy số sau: a) Dãy số gồm các số tự nhiên lẻ có ba chữ số; b) Dãy số 2;5;8;11;;296;299 . 4B. Hãy tính số số hạng của các dãy số sau: a) Dãy các số tự nhiên chẵn có hai chữ số; b) Dãy các số 1;4;7;10;;202;205 .
5A. Nhà trường tặng Lan một quyển sổ tay dày 256 trang làm phần thưởng cho thành tích học tập tốt. Để tiện theo dõi, Lan đã đánh số trang từ 1 đến 256. Hỏi Lan đã viết bao nhiêu chữ số để đánh số trang hết cuốn sổ tay? 5B. Minh ra hiệu sách mua một quyển sổ dày 145 trang để học từ mới. Để tiện theo dõi, Minh đã đánh số trang của quyển số bắt đầu từ 1 đến 145. Hỏi Minh đã viết bao nhiêu chữ số để đánh số trang hết cuốn sổ? 6A. Để đánh số trang của một quyển sách từ trang 1 đến trang cuối, người ta phải dùng hết tất cả 834 chữ số. Hỏi: a) Quyển sách có tất cả bao nhiêu trang sách? b) Chữ số thứ 756 là chữ số mấy? 6B. Để đánh số trang của một quyển sách từ trang 1 đến trang cuối, người ta phải dùng hết tất cả 672 chữ số. Hỏi: a) Quyển sách có tất cả bao nhiêu trang sách? b) Chữ số thứ 600 là chữ số mấy? 7A. a) Có bao nhiêu số có 4 chữ số mà tổng các chữ số bằng 4? b) Tính tổng tất cả các số đã tìm được ở câu a). 7B. a) Có bao nhiêu số có 4 chữ số mà tổng các chữ số bằng 3? b) Tính tổng tất cả các số đã tìm được ở câu a). 8A. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): a) 72.12127.121121 ; b) 3243.2724232. ; c) 424745.2512:14. ; d) 100979441 . 8B. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): а) 17.8515.17300 ; b) 32.3952.2112.3921.48 c) 221753.535. ; d) 9997959331 . 9A. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 3321012023.53..5A ; b) 223268.20(655.11)B  . 9B. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 2421060:5:53.5M ;

c) Thầy giáo thưởng thêm cho mỗi bạn 2 quyển vở. Biết giá mỗi quyển vở là 10000 đồng, tính tổng số tiền thầy cần dùng để mua phần thưởng cho lớp 6A. 14B. Một đội y tế gồm 24 bác sĩ và 60 y tá. Người ta chia đều đội y tế đó thành 6 tổ. a) Tính số bác sĩ và số y tá của mỗi tổ. b) Mỗi bác sĩ cần được trang bị 2 bộ thiết bị khám bệnh, giá mỗi bộ là 125000 đồng. Tính số tiền cần để mua đủ số bộ thiết bị cho các bác sĩ của mỗi tổ. c) Người ta huy động thêm 30 y tá và chia đều vào các tổ đã chia trước đó. Tính tổng số người hiện có ở mỗi tổ. III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 15. Cho dãy số sau: 1;5;9;13;;85;89 . a) Tính số lượng các số hạng trong dãy b) Tính tổng của các số hạng có trong dãy số. 16. a) Viết tập hợp A tất cả các số có hai chữ số mà tổng của hai chữ số là 10 bằng cách liệt kê các phần tử. b) Tính tổng các phần tử có trong tập hợp A . 17. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): a) 223.515.226:2 ; b) 37.3962.2111.3921.36 ; c) 2343..352103: ; d) 9996949063 . 18. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 212029435172.021P ; b) 2232334.53:5332.3Q . 19. Tìm x biết: a) 713326x ; b) 273.102674x ; c) 3(1)460x . 20. Tính giá trị của biểu thức có chứa chữ sau: a) 2(31)15Ga khi 3a ; b) 42021()()Hstst khi 10st . 21. a) Lập biểu thức tính chu vi của hình tam giác ABC ở hình dưới:

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.