PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text bai-tap-lap-bctc-theo-ifrs.pdf

Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university BÀI TẬP LẬP BCTC THEO IFRS International Accounting (Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh) Downloaded by Tâm Tâm ([email protected]) lOMoARcPSD|18276600
BÀI TẬP CHƯƠNG 1 (chapter 2 – Textbook) C.Q 2.1. Quan hệ mẹ- con Trong mỗi tình huống sau đây có phải là mối quan hệ mẹ-con (parent-subsidiary relationship) không? Nếu tình huống mơ hồ, hãy xác định các yếu tố sẽ xác định tồn tại mối quan hệ mẹ-con. a. Cty A ký 1 thỏa thuận với cty B để thành lập cty C tại Trung Quốc. Cả hai A & B cùng có 50% quyền biểu quyết (voting rights) tại C. b. Cty A mua 100% tài sản thuần (net assets) của cty B. Giá mua bao gồm lợi thế thương mại (Goodwill). Cty B sau đó giải thể. c. Cty A và B có thỏa thuận: B mua cổ phiếu của A bằng cách phát hành cổ phiếu mới của mình để trả cho các CSH của A. Các CSH của A cũng là các giám đốc điều hành A. B dành 3/5 thành viên HĐQT của mình cho các giám đốc của A. d. Cty B nợ cty A 20 triệu $. Do khó khăn về tài chính, nên Cty A chấp nhận để B thanh toán khoản nợ bằng chính cổ phiếu của B. Sau khi phát hành CP cho A, A sở hữu 60% cty B. Cấu trúc tập đoàn đa mức độ C.Q 2-2. C.Q 2-3. C.Q 2.5. Cty mẹ và cty con tiếp tục hoạt động với tư cách là các pháp nhân riêng biệt, mặc dù vậy xét về kinh tế cả hai là một đơn vị kinh tế. Đúng hay sai? C.Q 2.6. Cty A được Bà Gates (chủ sở hữu cty X) trao quyền (qua hợp đồng) để điều hành hoạt động hàng ngày cũng như chính sách lâu dài của cty X với tư cách của Bà ấy. Cty X có phải là cty con của Cty A không? B C D 100% 60% 60% 40% A B C D 50% 60% 60% 40% A Downloaded by Tâm Tâm ([email protected]) lOMoARcPSD|18276600
C.Q 2.7. Cty A sở hữu 40% cty Y. Ngoài ra Cty A có quyền lực (theo HĐ thỏa thuận với cổ đông khác của Y) phê chuẩn hay bãi nhiệm phần lớn các thành viên HĐ của Y. Y có phải là cty con của A không? C.Q 2.8. Quyền biểu quyết tiềm tàng Cty A sở hữu 40 triệu CP thường của cty B (40%). Tổng số CP thường của B là 100 triệu CP. Cùng thời điểm, Cty A sở hữu 10.000.000 $ công cụ nợ (TPCĐ/CPUDCTCD) có thể chuyển đổi do B phát hành. Mỗi $ CC nợ này được đổi thành 4 CP thường của B. Vào cuối năm, tổng CCN có thể chuyển đổi chưa được thanh toán của B là 12.000.000$. Không còn thỏa thuận nào, cty A có kiểm sóat cty B hay không trong từng tình huống dưới đây: a. Cty A có quyền hiện hành chuyển đổi CCN, nhưng chọn nắm giữ CCN đến đáo hạn. b. Cty A có quyền hiện hành chuyển đổi CCN, và cũng có quyền bán cho các cổ đông hiện hành theo GTHL (lấy tiền) c. Cty A có quyền hiện hành chuyển đổi CCN, và cùng lúc cũng có nghĩa vụ bán cho bên thứ ba theo GTHL (lấy tiền). Downloaded by Tâm Tâm ([email protected]) lOMoARcPSD|18276600
BÀI TẬP CHƯƠNG 2 (chapter 3 – Textbook) P3.1. Giá trị hợp lý khoản thanh toán (giá phí hợp nhất kinh doanh) Ngày 1/7/20X3, Cty A mua đã đạt được quyền kiểm soát công ty B sau khi thực hiện các giao dịch sau: 1. Chi tiền trả cho cổ đông của B là 4.000.000$ 2. Vay ngân hàng để tài trợ cho giao dịch mua cty B: 3.200.000$ 3. Giá trị hợp lý số cổ phiếu do Cty A phát hành cho các chủ sở hữu của B: 5.000.000 $ 4. Giá trị sổ sách số cổ phiếu do cty A phát hành trả cho CSH của B là: 4.000.000$ 5. Chi phí phát hành cổ phiếu chi bằng tiền là: 40.000$ 6. Khoản thanh toán trả chậm vào cuối năm thứ năm là 8.000.000$ 7. Giá trị hiện tại khoản nợ phải thanh toán vào cuối năm thứ 5 với lãi suất 5%/năm:6.268.209$ Yêu cầu: Hãy ghi nhận (các bút toán) trên sổ sách của Cty A các giao dịch trên P 3.2. Xác định giá phí hợp nhất kinh doanh (consideration) Vào ngày 1/1/20X6, P mua 80% cổ phiếu của S thông qua các giao dịch với chủ sở hữu của S như sau: 1. P phát hành 1.200.000 cổ phiếu cho chủ sở hữu của S 2. Chi tiền mặt thanh toán cho CSH của S: 500.000 $ 3. Gánh chịu một khoản nợ phải trả sẽ thanh toán sau 5 năm là 1.000.000$ 4. Chi tiền mặt trả cho tư vấn là 20.000$ 5. Chi tiền mặt trả phí cho phát hành cổ phiếu là 5.000$ 6. Chuyển cho CSH của S một thiết bị: giá trị sổ sách là 40.000$; giá trị hợp lý là 50.000$. 7. Chủ sở hữu của S phải trả cho P 300.000$ nếu trong hai năm 20X6 & 20X7 lợi nhuận mỗi năm của S đạt dưới 1.000.000$. Thông tin bổ sung: - Số lượng cổ phiếu của P trước khi phát hành mới là : 2.000.000 CP - Số lượng cổ phiếu của S vào ngày mua là: 1.800.000CP - Lợi nhuận bình quân của S trong năm năm gần đây lớn hơn 1.500.000$. Ngoài ra, chưa có dấu hiệu nào cho thấy lợi nhuận của S sẽ giảm trong tương lai. - Lãi suất thực của P là 5%/năm - Vào ngày mua (giao dịch): Giá trị hợp lý vốn chủ sở hữu (toàn bộ VCSH-Cổ phiếu) của P và S lần lượt là 4.000.000$ & 3.200.000$. Giá trị hợp lý VCSH của S bao gồm cả giá trị hợp lý goodwill và tài sản thuần có thể xác định được của S. Giá trị hợp lý VCSH của P bao gồm ảnh hưởng giao dịch mua S. Giá trị hợp lý lợi ích của cổ đông không nắm quyền kiểm soát của S là 640.000. - Giá trị ghi sổ & giá trị hợp lý tài sản thuần của S vào ngày 1/1/20X6 như sau: Downloaded by Tâm Tâm ([email protected]) lOMoARcPSD|18276600

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.